Đại học Phenikaa (PKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa
Video giới thiệu trường Đại học Phenikaa
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
- Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 5 - 10% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 40 - 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 - 40% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 5 - 10% tổng chỉ tiêu.
- Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Điều kiện xét tuyển:
a. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3 và 4)
- Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học bạ của 3 học kỳ (HK) bao gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12.
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên.
Trong đó:
- Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm trung bình (TB) môn 1+ Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3.
Điểm TB môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 HK1 lớp 12)/3.
Điểm TB môn 2, 3 tương tự môn 1.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:
Ngành Y Khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, đồng thời tổng điểm trung bình cộng (TBC) 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh Y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên, đồng thời tổng điểm TBC 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên.
- Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
Xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên (áp dụng với đối tượng 1, 2, 3 ,5 , 6).
Xét tuyển theo phương thức 3, 4: Điểm trung bình môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên.
4.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa
a) Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.
b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/ trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có giải thuộc lĩnh vực dự thi phù hợp với ngành/chương trình đào tạo đăng kí.
c) Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
d) Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
- Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
- Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
- Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
- Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2024.
e) Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
f) Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
g) Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
h) Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
i) Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024).
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, cộng với điểm khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kỳ môn nào.
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 4.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
- Khối ngành Sức khỏe: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
- Khối ngành khác: 20,0 điểm
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 2 tiêu chí sau:
- Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội: 70 điểm (điểm tối đa 150);
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 50 điểm (điểm tối đa 100).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT.
7. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 25,2 - 46,2 triệu đồng/năm
- Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh: 30,8 - 46,2 triệu đồng/năm
- Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn: 24 - 28 triệu đồng/năm
- Khối ngành Khoa học sức khỏe: 28,6 - 96 triệu đồng/năm
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Đối với các phương thức 1, 3, 4:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
- 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng kí xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12;
- 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
- 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);
- 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
8.2. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:
- Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4:
Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000đ/hồ sơ;
- Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
11. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 2 bước:
- Bước 1: Tất cả thí sinh đăng ký trực tuyến qua website của Nhà trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/;
- Bước 2: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Phenikaa (theo mục 9.1).
Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, tầng 1, nhà A9, Trường Đại học Phenikaa, phố Nguyễn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 094.651.1010 - 096.951.1010
12. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
13. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phenikaa: http://phenikaa-uni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
- Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 25,2 - 46,2 triệu đồng/năm
- Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh: 30,8 - 46,2 triệu đồng/năm
- Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn: 24 - 28 triệu đồng/năm
- Khối ngành Khoa học sức khỏe: 28,6 - 96 triệu đồng/năm
Điểm trúng tuyển các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE4 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
7 | EEE-AI | KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
8 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 21 | |
9 | ICT2 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; D07 | 21 | |
10 | ICT-VJ | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
11 | ICT3 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00; A01; D07 | 21 | |
12 | ICT-TN | TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00; A01; D07 | 23 | |
13 | ICT4 | AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; D07 | 21 | |
14 | ICT5 | TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | A00; A01; D07 | 21 | |
15 | MEM1 | KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
16 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
17 | MSE1 | VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
18 | MSE-AI | VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
19 | MSE-IC | CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
20 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
21 | VEE2 | Cơ ĐIỆN TỬ Ô TÔ | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
22 | VEE3 | KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ | A00; A01; A10; D01 | 19 | |
23 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
26 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
27 | FBE5 | LUẬT KINH TẾ | C00; C04; D01; D14 | 24 | |
28 | FBE6 | KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
29 | FBE7 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
30 | FBE8 | MARKETING | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
31 | FBE9 | CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
32 | FIDT1 | KINH TẾ SỐ | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | FIDT2 | KINH DOANH SỐ | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
34 | FIDT3 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
35 | FIDT4 | LOGISTICS SỐ | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | FIDT5 | CÔNG NGHỆ MARKETING | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
37 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | A01; D01; D09; D15 | 21 | |
38 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
39 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; D01; D09; DD2 | 22 | |
40 | FLJ1 | NGÔN NGỮ NHẬT | A01; D01; D06; D28 | 18 | |
41 | FLF1 | NGÔN NGỮ PHÁP | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
42 | F0S1 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D09 | 17 | |
43 | FTS1 | DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
44 | FTS3 | KINH DOANH DU LỊCH SỐ | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
45 | FTS4 | HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
46 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
47 | NUR1 | ĐIỂU DƯỠNG | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
48 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
49 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
50 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
51 | RTS1 | KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
52 | MED1 | Y KHOA | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
53 | DEN1 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
54 | HM1 | QUẢN LÝ BỆNH VIỆN | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
55 | FTME | Y HỌC CỔ TRUYỀN | A00; B00; B08; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BI01 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
6 | EEE4 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
7 | EEE-AI | KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
8 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 25 | |
9 | ICT2 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | ICT-VJ | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT | A00; A01; D07; D28 | 24 | |
11 | ICT3 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00; A01; D07 | 25 | |
12 | ICT-TN | TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00; A01; D07 | 27 | |
13 | ICT4 | AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; D07 | 23 | |
14 | ICT5 | TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | MEM1 | KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | |
16 | MEM2 | KỸ THUẬT Cơ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
17 | MSE1 | VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
18 | MSE-AI | VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
19 | MSE-IC | CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
20 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A10; D01 | 23 | |
21 | VEE2 | Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
22 | VEE3 | KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
23 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
24 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
25 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
26 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
27 | FBE5 | LUẬT KINH TẾ | C00; C04; D01; D14 | 26 | |
28 | FBE6 | KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
29 | FBE7 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
30 | FBE8 | MARKETING | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
31 | FBE9 | CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
32 | FIDT1 | KINH TẾ SỐ | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
33 | FIDT2 | KINH DOANH SỐ | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
34 | FIDT3 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
35 | FIDT4 | LOGISTICS SỐ | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
36 | FIDT5 | CÔNG NGHỆ MARKETING | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
37 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | A01; D01; D09; D15 | 24 | |
38 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D09 | 25.5 | |
39 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; D01; D09; DD2 | 24 | |
40 | FLJ1 | NGÔN NGỮ NHẬT | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | |
41 | FLF1 | NGÔN NGỮ PHÁP | A01; D01; D44; D64 | 21 | |
42 | F0S1 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D09 | 21 | |
43 | FTS1 | DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 24 | |
44 | FTS3 | KINH DOANH DU LỊCH SỐ | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
45 | FTS4 | HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
46 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
47 | NUR1 | ĐIỂU DƯỠNG | A00; A01; B00; B08 | 21 | |
48 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
49 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
50 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
51 | RTS1 | KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
52 | MED1 | Y KHOA | A00; B00; B08; D07 | 26 | |
53 | DEN1 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; B08; D07 | 25 | |
54 | HM1 | QUẢN LÝ BỆNH VIỆN | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
55 | FTME | Y HỌC CỔ TRUYỀN | A00; B00; B08; D07 | 24 |
3. Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023
Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
C. Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 2) năm 2023
Điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2023 Đại học Phenikaa
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);
Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);
Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.
Tra cứu kết quả xét tuyển
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn. (đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký) từ 13:00 ngày 5/7/2023
Phenikaa sẽ gửi thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo địa chỉ email đã cung cấp trong hồ sơ đăng ký từ ngày 06/7/2023.
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2019 - 2022
Tên ngành
|
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Dược học |
20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 | 23 | 27 |
Điều dưỡng |
18 | 19,5 | 19 | 20 | 19 | 20 | 19 | 22 |
Công nghệ thông tin
|
18 | 21 | 19,05 | 22,5 | 21,5 | 23 | 23,5 | 26 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
|
18 | 21 | 19,05 | 21 | 21 | 23 | 23 | 25 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
- | - | ||||||
Quản trị kinh doanh
|
18 | 21 | 18,05 | 23 | 19 | 21,5 | 23,5 | 28 |
Khoa học máy tính
|
18 | 21 | 22 | 24 | ||||
Kế toán | 18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,5 | 28 |
Tài chính ngân hàng
|
18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,75 | 28 |
Khoa học môi trường
|
16 | 21 | 27 | 20 | ||||
Công nghệ sinh học
|
16 | 21 | 17 | 21 | 17 | 20 | 19 | 23 |
Luật kinh tế | 18 | 21 | 18 | 21 | 25 | 27,5 | ||
Quản trị nhân lực | - | - | 18 | 21 | 24,5 | 28 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 | 18,25 | 23,5 | 18 | 21 | 23 | 27 |
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
|
16,5 | 21 | 18 | 20 | 19,5 | 21 | 21 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng
|
18 | 21 | ||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
17 | 21 | 21,3 | 21 | 21 | 22,5 | 22 | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 21 | 20,4 | 21 | 20 | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật ô tô | 16,5 | 21 | 18 | 21 | 18 | 21 | 22 | 27 |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
16,5 | 21 | 17 | 20,5 | 17 | 20,5 | 19 | 27,5 |
Kỹ thuật hóa học
|
17 | 21 |
17 |
20 |
19 |
23 |
||
Trí tuệ nhân tạo và robot
|
22 | 21 |
|
|
|
|||
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
20 | 21 |
20 |
21 |
21 |
22,5 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
19 | 21 |
19 |
20 |
19 |
22,5 |
||
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
19 |
19 |
20 |
19 |
22 |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
22 |
24 |
|
|
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22 |
22,5 |
23,75 |
27,5 |
||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
22 |
22,5 |
23,5 |
27,5 |
||||
Vật lý (Vật lý tài năng)
|
24 |
24 |
- |
|||||
Du lịch (Quản trị du lịch)
|
17 |
21 |
23,75 |
28 |
||||
Quản trị khách sạn
|
17 |
21 |
22 |
27,5 |
||||
Kỹ thuật cơ khí
|
17 |
20 |
19 |
22 |
||||
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
|
27 |
23 |
22 |
24 |
||||
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
|
18 |
20,5 |
|
|
||||
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
|
|
23 |
25 |
|||||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
|
23 |
26 |
|||||
Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)
|
|
24 |
27 |
|||||
Cơ điện tử ô tô
|
|
21 |
22,5 |
|||||
Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
|
|
23,5 |
28 |
|||||
Ngôn ngữ Nhật
|
|
22 |
27,5 |
|||||
Kinh doanh du lịch số
|
|
22 |
27,5 |
|||||
Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
|
22 |
27,5 |
|||||
Y khoa
|
|
23 |
27 |