Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 145 07/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 18
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 17
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 22
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; B00; C01 20
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 21
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) A00; A01; C01; D07 21
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 22
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 21
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 21
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT A00; A01; D07; D28 21
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 21
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 23
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 21
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; D07 21
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 20
16 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 19
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO A00; A01; B00; D07 20
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; C01; D07 20
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI A00; A01; B00; D07 21
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A10; D01 20.5
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ Ô TÔ A00; A01; A10; D01 20
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ A00; A01; A10; D01 19
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 20
24 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 20
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 21
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 21
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ C00; C04; D01; D14 24
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) A01; D01; D07; D10 20
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A01; D01; D07; D10 20
30 FBE8 MARKETING A01; D01; D07; D10 20
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH A01; D01; D07; D10 20
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ A00; A01; D01; D07 18
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ A00; A01; D01; D07 18
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 18
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ A00; A01; D01; D07 18
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING A00; A01; D01; D07 18
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D09; D15 21
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D09 23
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; D01; D09; DD2 22
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT A01; D01; D06; D28 18
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP A01; D01; D44; D64 17
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D09 17
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 21
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ A00; A01; D01; D10 21
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ A01; C00; D01; D15 21
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 20
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG A00; A01; B00; B08 19
48 PHA1 DƯỢC HỌC A00; B00; B08; D07 21
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A02; B00; B08; D07 19
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A02; B00; B08; D07 19
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC A02; B00; B08; D07 19
52 MED1 Y KHOA A00; B00; B08; D07 22.5
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; B08; D07 22.5
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN A00; A01; B00; D01 17
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN A00; B00; B08; D07 21

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 22
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 22
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ Tự ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 25
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; B00; C01 22.5
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 24
6 EEE4 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) A00; A01; C01; D07 24
7 EEE-AI KỸ THUẬT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 25
8 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 25
9 ICT2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23
10 ICT-VJ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT A00; A01; D07; D28 24
11 ICT3 KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 25
12 ICT-TN TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH A00; A01; D07 27
13 ICT4 AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; D07 23
14 ICT5 TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; D07 23
15 MEM1 KỸ THUẬT Cơ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 22.5
16 MEM2 KỸ THUẬT Cơ KHÍ A00; A01; A02; C01 22
17 MSE1 VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO A00; A01; B00; D07 22
18 MSE-AI VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO A00; A01; C01; D07 22.5
19 MSE-IC CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI A00; A01; B00; D07 24
20 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A10; D01 23
21 VEE2 Cơ ĐIỆN TỬ ÔTÔ A00; A01; A10; D01 22
22 VEE3 KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ A00; A01; A10; D01 22
23 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 24
24 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 24
25 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 26
26 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 26
27 FBE5 LUẬT KINH TẾ C00; C04; D01; D14 26
28 FBE6 KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIÊNG ANH) A01; D01; D07; D10 24
29 FBE7 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A01; D01; D07; D10 24
30 FBE8 MARKETING A01; D01; D07; D10 23
31 FBE9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH A01; D01; D07; D10 23
32 FIDT1 KINH TẾ SỐ A00; A01; D01; D07 22
33 FIDT2 KINH DOANH SỐ A00; A01; D01; D07 22
34 FIDT3 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 23
35 FIDT4 LOGISTICS SỐ A00; A01; D01; D07 22
36 FIDT5 CÔNG NGHỆ MARKETING A00; A01; D01; D07 22
37 FLE1 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D09; D15 24
38 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D09 25.5
39 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; D01; D09; DD2 24
40 FLJ1 NGÔN NGỮ NHẬT A01; D01; D06; D28 22.5
41 FLF1 NGÔN NGỮ PHÁP A01; D01; D44; D64 21
42 F0S1 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D09 21
43 FTS1 DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 24
44 FTS3 KINH DOANH DU LỊCH SỐ A00; A01; D01; D10 22
45 FTS4 HƯỚNG DẪN DU LỊCH QUỐC TẾ A01; C00; D01; D15 22
46 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 24
47 NUR1 ĐIỂU DƯỠNG A00; A01; B00; B08 21
48 PHA1 DƯỢC HỌC A00; B00; B08; D07 24
49 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A02; B00; B08; D07 21
50 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A02; B00; B08; D07 22
51 RTS1 KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC A02; B00; B08; D07 21
52 MED1 Y KHOA A00; B00; B08; D07 26
53 DEN1 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; B08; D07 25
54 HM1 QUẢN LÝ BỆNH VIỆN A00; A01; B00; D01 21
55 FTME Y HỌC CỔ TRUYỀN A00; B00; B08; D07 24

3. Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Đại học Phenikaa (PKA) (ảnh 3)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023

Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 2) năm 2023

Điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2023 Đại học Phenikaa

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);

Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);

Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

Tra cứu kết quả xét tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn. (đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký) từ 13:00 ngày 5/7/2023

Phenikaa sẽ gửi thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo địa chỉ email đã cung cấp trong hồ sơ đăng ký từ ngày 06/7/2023.

Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2019 - 2022

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Dược học

20 24 21 24 21 24 23 27

Điều dưỡng

18 19,5 19 20 19 20 19 22
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25
Kỹ thuật công trình xây dựng
- -
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28
Khoa học máy tính
18 21 22 24
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28
Khoa học môi trường
16 21 27 20
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23
Luật kinh tế 18 21 18 21 25 27,5
Quản trị nhân lực - - 18 21 24,5 28
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23
Kỹ thuật xây dựng
18 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5
Kỹ thuật hóa học
17 21

17

20

19

23

Trí tuệ nhân tạo và robot
22 21

Kỹ thuật điện tử viễn thông
20 21

20

21

21

22,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học
19 21

19

20

19

22,5

Kỹ thuật phục hồi chức năng
19

19

20

19

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

22

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

22

22,5

23,75

27,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

22

22,5

23,5

27,5

Vật lý (Vật lý tài năng)

24

24

-

Du lịch (Quản trị du lịch)

17

21

23,75

28

Quản trị khách sạn

17

21

22

27,5

Kỹ thuật cơ khí

17

20

19

22

Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

27

23

22

24

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)

18

20,5

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

23

25

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

23

26

Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)

24

27

Cơ điện tử ô tô

21

22,5

Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

23,5

28

Ngôn ngữ Nhật

22

27,5

Kinh doanh du lịch số

22

27,5

Hướng dẫn du lịch quốc tế

22

27,5

Y khoa

23

27

1 145 07/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: