Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 3869 4242
- Website:https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.
2. Phạm tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển tài năng, cụ thể các phương thức sau
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có thành tích cao trong trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT), kỳ thi học sinh giỏi (HSG) do Bộ GD&ĐT tổ chức, gồm:
-
– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, hoặc được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đạt giải.
-
– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc trong đổi tuyển quốc gia tham dự cuộc thi KHKT quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.
3.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
Điểm trung bình học tập cả 3 năm THPT của thí sinh đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu có 1 trong các chứng chỉ quốc tế như: ACT, SAT, IB, A-Level, AP.
3.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, điểm trung bình học tập các môn văn hóa (trừ môn GDQPAN và Thể dục) cả 3 năm THPT đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu thỏa mãn 1 trong các điều kiện:
-
– Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến kích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các ĐH vùng, ĐH Quốc gia tổ chức), được chọn tham gia kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức ở các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ, Tin, Tổ hợp trong quá trình học THPT.
-
– Được chọn tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
-
– Được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức
-
– Học sinh hệ chuyên tại các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, lớp chuyên, hệ chuyên tại các ĐH vùng, ĐH Quốc gia, Trường Đại học (chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ, Tin học)
-
– Có chứng chỉ IELTS (Academic) 6.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tương đương – Bảng 4) được đăng ký xét tuyển vào ngành Kinh tế – Quản lý và Ngôn ngữ Anh.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
Tổ hợp xét tuyển: K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đề)
Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do ĐHBKHN quy định
Thí sinh được xét tuyển vào tất cả các ngành/chương trình của ĐH Bách khoa HN (trừ chương trình Ngôn ngữ Anh)
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
Đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức;
Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28, D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).
* Lưu ý:
-
– Với các tổ hợp A01, D01, D07, thí sinh được quy đổi chứng chỉ tiếng Anh VSTEP, IELTS, TOEFL, TOEIC… để quy đổi điểm tiếng Anh.
-
– Thí sinh phải đáp ứng thêm các điều kiện về trình độ tiếng Anh sau nếu xét tuyển vào các chương trình giảng dạng bằng tiếng Anh:
-
+ Chứng chỉ IELTS (Academic) 5.0 trở lên, VSTEP B1 trở lên hoặc tương đương.
-
+ Điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2023 đạt ngưỡng điểm yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.
-
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 7.990 sinh viên
- Gồm 3 phương thức tuyển sinh với chỉ tiêu được phân bổ như sau:
- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN): 10-20%
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD): 50-60%
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30-40%
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo đến các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2020 mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 22,0.
- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và điểm Bài kiểm tra tư duy của Trường (theo tổ hợp A19 và A20): mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 19,0.
Lưu ý: Mức điểm trên là điểm xét tuyển của thí sinh, được tính theo công thức của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
6. Tổ chức tuyển sinh
- Tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội)
7. Chính sách ưu tiên
- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).
8. Học phí
Sau đây là bảng học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 (khóa 66):
STT |
Chương trình |
Mức học phí |
1 |
Chương trình Đào tạo chuẩn |
22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm |
2 |
Chương trình ELiTECH |
40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm |
3 |
Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) |
50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
4 |
Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) |
50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
5 |
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm |
6 |
Chương trình Đào tạo quốc tế |
55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm |
7 |
Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) |
80.000.000VNĐ/năm |
9. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thí sinh nên đọc kỹ hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ thông tin, tài liệu, minh chứng cần thiết trước khi đăng ký. Đặc biệt những minh chứng là ảnh chụp, thí sinh cần chụp ảnh rõ ràng, đầy đủ thông tin. Để thực hiện đăng ký, thí sinh truy cập vào hệ thống theo địa chỉ sau: https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/dang-ky để bắt đầu:
Lưu ý: Để tránh sai sót và lỗi có thể xảy ra trong quá trình đăng ký, thí sinh nên sử dụng máy tính và các trình duyệt Chrome hoặc Coccoc.
- Các bước thực hiện bao gồm:
- Bước 1: Đăng ký (để lấy thông tin về Tài khoản và Mật khẩu lần đầu)
- Bước 2: Kê khai kết quả học tập
- Bước 3: Đăng ký Xét tuyển tài năng
- Bước 4: Đăng ký xác thực và quy đổi điểm Ngoại ngữ (nếu có nguyện vọng).
9. Lệ phí xét tuyển
- Trường ĐHBK Hà Nội thông báo các mức lệ phí tuyển sinh năm 2022 như sau:
- Lệ phí quy đổi điểm IELTS: 50.000Đ (Năm mươi nghìn đồng)
- Lệ phí phỏng vấn xét tuyển tài năng: 150.000Đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
- Lệ phí tham dự bài thi kiểm tra tư duy: 250.000Đ (Hai trăm năm mươi nghìn đồng)
- Trong đó, thí sinh đăng ký quy đổi điểm IELTS sẽ thực hiện việc đóng lệ phí ngay sau khi đăng ký thành công trên hệ thống quy đổi của Trường ĐHBK Hà Nội. Thí sinh tham gia phỏng vấn (diện xét tuyển thẳng theo hồ sơ năng lực) và thí sinh đăng ký tham dự bài kiểm ra tư duy sẽ thực hiện việc đóng lệ phí khi có kết quả sơ tuyển và thông báo của Nhà trường. Thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh qua cổng ViettelPay.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
10.1 Phương thức xét tuyển tài năng
Đăng ký tại: https://xttn.hust.edu.vn
Thời gian |
Nội dung |
Từ 30/3 |
Mở đăng ký diện 1.1
|
Từ 30/3 đến 15/5 |
Mở đăng ký diện 1.2 và 1.3 |
Từ 30/5 đến 20/6 |
Phỏng vấn thí sinh diện 1.3 |
Ngày 30/6 |
Công bố kết quả xét tuyển tài năng |
10.2 Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD)
Đăng ký tại: https://tsa.hust.edu.vn
Thời gian |
Nội dung |
Từ 01/04 – 30/04/2023 |
Mở đăng ký dự thi |
10/6/2023 |
Thi đợt 1 (Hà Nội) |
17/6/2023 |
Thi đợt 2 (Hà Nội) |
8/7/2023 |
Thi đợt 3 (Hà Nội, Vinh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tuyển Quang, Thái Nguyên)
|
3.3 Xét tuyển theo điểm thi Tốt nghiệp THPT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
10.4 Quy đổi/Cộng điểm chứng chỉ Ngoại ngữ
Đăng ký tại: https://xttn.hust.edu.vn
Thời gian |
Nội dung |
Từ 01/04 – 30/06/2023 |
Mở đăng ký quy đổi/cộng điểm (Dùng cho xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá tư duy và Tốt nghiệp THPT) |
11. Ký hiệu mã ngành đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Chương trình/ngành đào tạo | Mã xét tuyển gốc | Chỉ tiêu |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 200 |
2 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 80 |
4 | Hóa học | CH2 | 120 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | 520 |
6 | Công nghệ Giáo dục | ED2 | 80 |
5 | Kỹ thuật In | CH3 | 40 |
8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | EE2 | 500 |
7 | Kỹ thuật điện | EE1 | 220 |
10 | Quản lý Công nghiệp | EM2 | 80 |
9 | Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) | EM1 | 60 |
12 | Kế toán | EM4 | 80 |
11 | Quản trị Kinh doanh | EM3 | 100 |
14 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 480 |
13 | Tài chính-Ngân hàng | EM5 | 60 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 120 |
15 | Kỹ thuật Y sinh | ET2 | 60 |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 (1) | 180 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | EV2 | 80 |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 (2) | 300 |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 250 |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 300 |
21 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | 200 |
24 | Toán-Tin | MI1 | 120 |
23 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 |
26 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | 260 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | MI2 | 60 |
28 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | 30 |
27 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | 150 |
30 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 200 |
29 | Vật lý Y khoa | PH3 | 40 |
32 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 |
31 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 |
34 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) | MS2 | 40 |
33 | Công nghệ Dệt-May | TX1 | 220 |
35 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) | MS3 | 40 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | |||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
36 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 80 |
37 | Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) | BF-E19 | 40 |
38 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | EE-E18 | 50 |
39 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 80 |
40 | Phân tích Kinh doanh | EM-E13 | 100 |
41 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | EE-E8 | 100 |
42 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | 60 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | 120 |
44 | Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 40 |
45 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | 60 |
46 | Công nghệ Thông tin Global ICT | IT-E7 (2) | 100 |
47 | An toàn không gian số – Cyber Security | IT-E15 (2) | 40 |
48 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME-E1 | 120 |
49 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 (2) | 100 |
50 | Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | 80 |
51 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | 50 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
52 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | IT-E6 | 240 |
53 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | ET-E9 | 60 |
54 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | IT-EP(2) | 40 |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
55 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ME-LUH | 40 |
56 | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ET-LUH | 40 |
57 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | ME-GU | 40 |
58 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 90 |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | |||
59 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | EE-EP | 40 |
60 | Cơ khí Hàng không | TE-EP | 35 |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
61 | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-IT | 80 |
62 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-BA | 80 |
63 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
FL2 (1) | 90 |
Tổng chỉ tiêu năm 2023 | 7.985 |
Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách khoa Hà Nội: https://www.hust.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023
STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.70 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 |
56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021, 2022
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Đánh giá tư duy |
Xét KQ thi TN THPT | |||
BF1 |
Kỹ thuật sinh học | 25,34 | 14,50 | 23,25 |
BF2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 25,94 | 15,60 | 23,35 |
BF-E12 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 24,44 | 15,60 | 23,35 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học | 25,2 | 14,05 | 23,03 |
CH2 |
Hóa học | 24,96 | 14,05 | 23,03 |
CH3 |
Kỹ thuật in | 24,45 | 14,05 | 23,03 |
CH-E11 |
Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 24,6 | 15,35 | 23,70 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục | 24,8 | 14,50 | 23,15 |
EE1 |
Kỹ thuật điện | 26,5 | 14,40 | 23,05 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27,46 | 17,43 | 27,61 |
EE-E18 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 25,71 | 14,40 | 23,55 |
EE-E8 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa | 27,26 | 17,04 | 25,99 |
EE-EP |
Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 26,14 | 14,00 | 23,99 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp | 25,65 | 14,88 | 24,30 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp | 25,75 | 17,67 | 23,30 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh | 26,04 | 15,10 | 25,35 |
EM4 |
Kế toán | 25,76 | 15,23 | 25,20 |
EM5 |
Tài chính - Ngân hàng | 25,83 | 14,28 | 25,20 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 25,55 | 15,16 | 24,18 |
EM-E14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 26,3 | 15,03 | 24,51 |
ET1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26,8 | 14,05 | 24,50 |
ET-E16 |
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 |
ET-E4 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 |
ET-E5 |
Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,88 | 15,25 | 23,89 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26,93 | 14,78 | 24,14 |
ET-LUH |
Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) | 25,13 | 14,50 | 23,15 |
EV1 |
Kỹ thuật môi trường | 24,01 | 14,05 | 23,03 |
EV2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,53 | 14,00 | 23,03 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 26,11 | 16,28 | 23,06 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 26,11 | 16.28 | 23.06 |
HE 1 |
Kỹ thuật nhiệt | 24,5 | 14.39 | 23.26 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy tính | 28,43 | 22.25 | |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28,1 | 21.19 | 28.29 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28,04 | 22,68 | 22,68 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) | 27,44 | 20,58 | 20,58 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,4 | 18,39 | 27,25 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin Glol ICT | 27,85 | 21,96 | 21,96 |
IT-EP |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,19 | 16,26 | 16,26 |
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26,91 | 14,18 | 26,33 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí | 25,78 | 14,18 | 23,50 |
ME-E1 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26,3 | 14,18 | 24,28 |
ME-GU |
Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23,88 | 14,00 | 23,36 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25,16 | 14,18 | 23,29 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,88 | 14,18 | 23,21 |
MI1 |
Toán - Tin | 27 | 14,43 | 26,45 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27 | 14,44 | 26,54 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu | 24,65 | 14,25 | 23,16 |
MS-E3 |
KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 23,99 | 14,25 | 23,16 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật | 25,64 | 14,50 | 23,29 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân | 24,48 | 14,00 | 23,29 |
PH3 |
Vật lý y khoa | 25,36 | 14,00 | 23,29 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô | 26,94 | 14,04 | 26,41 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,7 | 14,04 | 24,16 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không | 26,48 | 14,04 | 24,23 |
TE-E2 |
Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26,11 | 14,04 | 24,06 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | 24,76 | 14,00 | 23,55 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23,25 | 14,00 | 23,40 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25,5 | 14,02 | 25,15 |
TX1 |
Kỹ thuật dệt may | 23,99 | 14,20 | 23,10 |
ET2 |
Kỹ thuật y sinh (mới) | 14,50 | 23,15 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành |
Tên ngành |
Môn chính | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.2 |
2 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | KTTD | 20.53 |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.6 |
4 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | KTTD | 21.07 |
5 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
6 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | KTTD | 19.04 |
7 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
8 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | KTTD | 19 |
9 | CH2 | Hoá học | Toán | 24.16 |
10 | CH2x | Hoá học | KTTD | 19 |
11 | CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
12 | CH3x | Kỹ thuật in | KTTD | 19 |
13 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
14 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | KTTD | 20.5 |
15 | ED2 |
Công nghệ giáo dục
|
23.8 | |
16 | ED2x | Công nghệ giáo dục | KTTD | 19 |
17 | ΕΕ1 | Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
18 | ΕΕ1x | Kỹ thuật Điện | KTTD | 22.5 |
19 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | Toán | 28.16 |
20 | EE2x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | KTTD | 24.41 |
21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
22 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến | KTTD | 23.43 |
23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
24 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 20.36 |
25 | EM1 |
Kinh tế công nghiệp
|
24.65 | |
26 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | KTTD | 20.54 |
27 | EM2 |
Quản lý công nghiệp
|
25.05 | |
28 | EM2x | Quản lý công nghiệp | KTTD | 19.13 |
29 | EM3 |
Quản trị kinh doanh
|
25.75 | |
30 | EM3x | Quản trị kinh doanh | KTTD | 20.1 |
31 | EM4 | Kế toán | 25.3 | |
32 | EM4x | Kế toán | KTTD | 19.29 |
33 | EM5 |
Tài chính - Ngân hàng
|
24.6 | |
34 | EM5x | Tài chính - Ngân hàng | KTTD | 19 |
35 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | Toán | 25.03 |
36 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | KTTD | 19.09 |
37 | EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
|
25.85 | |
38 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | KTTD | 21.19 |
39 | EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
|
22.7 | |
40 | EM-VUWx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | KTTD | 19 |
41 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Toán | 27.3 |
42 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | KTTD | 23 |
43 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
44 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
45 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.5 |
46 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | KTTD | 21.1 |
47 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
48 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | KTTD | 23.3 |
49 | ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
23.85 | |
50 | ET-LUHx | Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | KTTD | 19 |
51 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
52 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | KTTD | 19 |
53 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.1 |
54 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.1 |
55 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.8 |
56 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | KTTD | 19 |
57 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
58 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | KTTD | 26.27 |
59 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
60 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | KTTD | 25.63 |
61 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
62 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | KTTD | 25.28 |
63 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | Toán | 27.98 |
64 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | KTTD | 24.35 |
65 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
66 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | KTTD | 25.14 |
67 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | Toán | 27.24 |
68 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | KTTD | 22.88 |
69 | IT-LTU |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
|
26.5 | |
70 | IT-LTUx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | KTTD | 22 |
71 | IT-VUW |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
|
25.55 | |
72 | IT-VUWx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | KTTD | 21.09 |
73 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
74 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | KTTD | 23.6 |
75 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
76 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | KTTD | 20.8 |
77 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
78 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | KTTD | 22.6 |
79 | ME-GU |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
|
23.9 | |
80 | ME-GUx | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | KTTD | 19 |
81 | ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
24.2 | |
82 | ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | kTTD | 21.6 |
83 | ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
|
24.5 | |
84 | ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | KTTD | 20.5 |
85 | MI1 | Toán - Tin | Toán | 27.56 |
86 | MI1x | Toán - Tin | KTTD | 23.9 |
87 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
88 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | KTTD | 22.15 |
89 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
90 | MS1X | Kỹ thuật Vật liệu | KTTD | 19.27 |
91 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
92 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | KTTD | 19.56 |
93 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
94 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | KTTD | 21.5 |
95 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.7 |
96 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | KTTD | 20 |
97 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
98 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | KTTD | 23.4 |
99 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
100 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | KTTD | 21.06 |
101 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
102 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | KTTD | 22.5 |
103 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
104 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | KTTD | 22.5 |
105 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
106 | TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | KTTD | 19 |
107 | TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
22.5 | |
108 | TROY-BAx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | KTTD | 19 |
109 | TROY-IT |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
|
25 | |
110 | TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | KTTD | 19 |
111 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | Toán | 23.04 |
112 | TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | KTTD | 19.16 |
Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019
a. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23.25 |
25,4 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21.3 |
23,86 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
21.55 |
24,06 |
Kỹ thuật Ô tô |
22.6 |
25,05 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
22.2 |
23,7 |
Kỹ thuật Hàng không |
22 |
24,7 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20 |
|
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô |
21.35 |
24,23 |
Kỹ thuật Nhiệt |
20 |
22,3 |
Kỹ thuật Vật liệu |
20 |
21,4 |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu |
20 |
21,6 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
22 |
24,8 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông |
21.7 |
24,6 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh |
21.7 |
24.10 |
Khoa học Máy tính |
25 |
|
Kỹ thuật Máy tính |
23.5 |
|
Công nghệ thông tin |
25.35 |
|
Công nghệ thông tin Việt - Nhật |
23.1 |
|
Công nghệ thông tin ICT |
24 |
|
Toán-Tin |
22.3 |
25,2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21.6 |
24,8 |
Kỹ thuật Điện |
21 |
24,28 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa |
23.9 |
26,5 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện |
23 |
25,2 |
Kỹ thuật Hóa học |
20 |
22,3 |
Hóa học |
20 |
21,1 |
Kỹ thuật in |
20 |
21,1 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược |
|
23,1 |
Kỹ thuật Sinh học |
21.1 |
23,4 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
21.7 |
24 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm |
|
23 |
Kỹ thuật Môi trường |
20 |
20,2 |
Kỹ thuật Dệt |
20 |
|
Công nghệ May |
20.5 |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
20 |
|
Vật lý kỹ thuật |
20 |
22,1 |
Kỹ thuật hạt nhân |
20 |
22 |
Kinh tế công nghiệp |
20 |
21,9 |
Quản lý công nghiệp |
20 |
22,3 |
Quản trị kinh doanh |
20.7 |
23.3 |
Kế toán |
20.5 |
22,6 |
Tài chính-Ngân hàng |
20 |
22.5 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
21 |
22,6 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
21 |
23,2 |
Công nghệ giáo dục |
|
20,6 |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh |
|
22 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
|
24,95 |
CNTT: Khoa học máy tính |
|
27,42 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính |
|
26,85 |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
27 |
CNTT Việt Nhật |
|
25,7 |
CNTT Global ICT |
|
26 |
Kỹ thuật dệt - may |
|
21,88 |
b. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
20.35 |
22,15 |
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) |
18 |
21,2 |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
20,5 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
18 |
20,3 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
20.5 |
23,25 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
19.6 |
22 |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
18.8 |
22 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
18 |
20,9 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
20 |
23 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 |
20,2 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 |
20,6 |
Học phí
1. Học phí Đại học Bách khoa năm 2023
Năm 2023, học phí Đại học Bách khoa Hà Nội dao động 23-90 triệu đồng một năm. Trong đó, học phí trung bình chương trình chuẩn khoảng 23-29 triệu đồng một năm, tùy ngành. So với năm ngoái, mức này tăng khoảng 3-6 triệu.
Học phí các chương trình chất lượng cao khoảng 33-42 triệu đồng, riêng ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Bách khoa Hà Nội thu học phí 57-58 triệu.
Với các chương trình quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế, học phí Đại học Bách khoa Hà Nội khoảng 25-45 triệu đồng một học kỳ. Riêng chương trình Quản trị Kinh doanh (TROY-BA) và Khoa học Máy tính (TROY-IT) hợp tác với Đại học Troy của Mỹ, học phí mỗi năm là 90 triệu đồng, nhưng một năm có ba học kỳ.
Học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2023 – 2024 như sau:
2. Học phí Đại học Bách khoa năm 2022
Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội (học phí HUST) năm học 2021 – 2022 sẽ có mức đóng giao động từ 22,000,000 đồng đến 28,000,000 đồng/ năm (tùy theo từng nhóm ngành và chương trình đào tạo). Mức học phí này năm trong lộ trình học phí giai đoạn 2020 đến 2025 với mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học đối với từng chương trình đào tạo.
Học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 như sau:
STT | Chương trình | Mức học phí |
1 | Chương trình Đào tạo chuẩn | 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm |
2 | Chương trình ELiTECH | 40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm |
3 | Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) | 50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
4 | Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) | 50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
5 | Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm |
6 | Chương trình Đào tạo quốc tế | 55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm |
7 | Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) | 80.000.000VNĐ/năm |
3. Học phí năm 2021
a. Chương trình Đào tạo chuẩn: 22,000,000 – 28,000,000 đồng/ năm học
b. Chương trình ELITECH: khoảng 40,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học
c. Các chương trình, học phí ~ 50,000,000 – 60,000,000 đồng/ năm học
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x)
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x)
d. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~ 45,000,000 – 50,000,000 đồng/ năm
e. Chương trình Đào tạo quốc tế học phí ~ 55,000,000 – 65,000,000 đồng/ năm học
f. Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) học phí ~ 80,000,000 đồng/ năm học
h. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019
- Lộ trình tăng học phí đại học Bách Khoa Hà Nội từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học và không vượt quá mức 10%/ năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.
Chương trình đào tạo
STT | Chương trình/ngành đào tạo | Mã xét tuyển gốc | Chỉ tiêu |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 200 |
2 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 80 |
4 | Hóa học | CH2 | 120 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | 520 |
6 | Công nghệ Giáo dục | ED2 | 80 |
5 | Kỹ thuật In | CH3 | 40 |
8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | EE2 | 500 |
7 | Kỹ thuật điện | EE1 | 220 |
10 | Quản lý Công nghiệp | EM2 | 80 |
9 | Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) | EM1 | 60 |
12 | Kế toán | EM4 | 80 |
11 | Quản trị Kinh doanh | EM3 | 100 |
14 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 480 |
13 | Tài chính-Ngân hàng | EM5 | 60 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 120 |
15 | Kỹ thuật Y sinh | ET2 | 60 |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 (1) | 180 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | EV2 | 80 |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 (2) | 300 |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 250 |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 300 |
21 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | 200 |
24 | Toán-Tin | MI1 | 120 |
23 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 |
26 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | 260 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | MI2 | 60 |
28 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | 30 |
27 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | 150 |
30 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 200 |
29 | Vật lý Y khoa | PH3 | 40 |
32 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 |
31 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 |
34 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) | MS2 | 40 |
33 | Công nghệ Dệt-May | TX1 | 220 |
35 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) | MS3 | 40 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | |||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
36 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 80 |
37 | Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) | BF-E19 | 40 |
38 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | EE-E18 | 50 |
39 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 80 |
40 | Phân tích Kinh doanh | EM-E13 | 100 |
41 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | EE-E8 | 100 |
42 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | 60 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | 120 |
44 | Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 40 |
45 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | 60 |
46 | Công nghệ Thông tin Global ICT | IT-E7 (2) | 100 |
47 | An toàn không gian số – Cyber Security | IT-E15 (2) | 40 |
48 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME-E1 | 120 |
49 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 (2) | 100 |
50 | Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | 80 |
51 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | 50 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
52 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | IT-E6 | 240 |
53 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | ET-E9 | 60 |
54 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | IT-EP(2) | 40 |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
55 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ME-LUH | 40 |
56 | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ET-LUH | 40 |
57 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | ME-GU | 40 |
58 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 90 |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | |||
59 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | EE-EP | 40 |
60 | Cơ khí Hàng không | TE-EP | 35 |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
61 | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-IT | 80 |
62 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-BA | 80 |
63 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
FL2 (1) | 90 |
Tổng chỉ tiêu năm 2023 | 7.985 |
Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.