Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 360 lượt xem

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website:https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

2. Phạm  tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng, cụ thể các phương thức sau

3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có thành tích cao trong trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT), kỳ thi học sinh giỏi (HSG) do Bộ GD&ĐT tổ chức, gồm:

  • – Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, hoặc được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đạt giải.

  • – Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc trong đổi tuyển quốc gia tham dự cuộc thi KHKT quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

3.2. Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

Điểm trung bình học tập cả 3 năm THPT của thí sinh đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu có 1 trong các chứng chỉ quốc tế như: ACT, SAT, IB, A-Level, AP.

3.3. Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, điểm trung bình học tập các môn văn hóa (trừ môn GDQPAN và Thể dục) cả 3 năm THPT đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu thỏa mãn 1 trong các điều kiện:

  • – Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến kích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các ĐH vùng, ĐH Quốc gia tổ chức), được chọn tham gia kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức ở các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ, Tin, Tổ hợp trong quá trình học THPT.

  • – Được chọn tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên

  • – Được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức

  • – Học sinh hệ chuyên tại các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, lớp chuyên, hệ chuyên tại các ĐH vùng, ĐH Quốc gia, Trường Đại học (chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Ngoại ngữ, Tin học)

  • – Có chứng chỉ IELTS (Academic) 6.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tương đương – Bảng 4) được đăng ký xét tuyển vào ngành Kinh tế – Quản lý và Ngôn ngữ Anh.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Tổ hợp xét tuyển: K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đề)

Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do ĐHBKHN quy định

Thí sinh được xét tuyển vào tất cả các ngành/chương trình của ĐH Bách khoa HN (trừ chương trình Ngôn ngữ Anh)

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

Đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức;

Điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28, D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).

* Lưu ý:

  • – Với các tổ hợp A01, D01, D07, thí sinh được quy đổi chứng chỉ tiếng Anh VSTEP, IELTS, TOEFL, TOEIC… để quy đổi điểm tiếng Anh.

  • – Thí sinh phải đáp ứng thêm các điều kiện về trình độ tiếng Anh sau nếu xét tuyển vào các chương trình giảng dạng bằng tiếng Anh:

    • + Chứng chỉ IELTS (Academic) 5.0 trở lên, VSTEP B1 trở lên hoặc tương đương.

    • + Điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2023 đạt ngưỡng điểm yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

  • Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 7.990 sinh viên
  • Gồm 3 phương thức tuyển sinh với chỉ tiêu được phân bổ như sau:
  • Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN): 10-20%
  • Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD): 50-60%
  • Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 30-40%

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo đến các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2020 mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
  • Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 22,0.
  • Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và điểm Bài kiểm tra tư duy của Trường (theo tổ hợp A19 và A20): mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 19,0.

Lưu ý: Mức điểm trên là điểm xét tuyển của thí sinh, được tính theo công thức của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

6. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội)

7. Chính sách ưu tiên

  • Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
  • Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

8. Học phí

Sau đây là bảng học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 (khóa 66):

STT

Chương trình

Mức học phí

1

Chương trình Đào tạo chuẩn

22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

2

Chương trình ELiTECH

40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm

3

Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

4

Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)

50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm

5

Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm

6

Chương trình Đào tạo quốc tế

55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm

7

Chương trình TROY (học 3kỳ/năm)

80.000.000VNĐ/năm

9. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Thí sinh nên đọc kỹ hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ thông tin, tài liệu, minh chứng cần thiết trước khi đăng ký. Đặc biệt những minh chứng là ảnh chụp, thí sinh cần chụp ảnh rõ ràng, đầy đủ thông tin. Để thực hiện đăng ký, thí sinh truy cập vào hệ thống theo địa chỉ sau: https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/dang-ky để bắt đầu:

Lưu ý: Để tránh sai sót và lỗi có thể xảy ra trong quá trình đăng ký, thí sinh nên sử dụng máy tính và các trình duyệt Chrome hoặc Coccoc.

  • Các bước thực hiện bao gồm:
  • Bước 1: Đăng ký (để lấy thông tin về Tài khoản và Mật khẩu lần đầu)
  • Bước 2: Kê khai kết quả học tập
  • Bước 3: Đăng ký Xét tuyển tài năng
  • Bước 4: Đăng ký xác thực và quy đổi điểm Ngoại ngữ (nếu có nguyện vọng).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Trường ĐHBK Hà Nội thông báo các mức lệ phí tuyển sinh năm 2022 như sau:
  • Lệ phí quy đổi điểm IELTS: 50.000Đ (Năm mươi nghìn đồng)
  • Lệ phí phỏng vấn xét tuyển tài năng: 150.000Đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
  • Lệ phí tham dự bài thi kiểm tra tư duy: 250.000Đ (Hai trăm năm mươi nghìn đồng)
  • Trong đó, thí sinh đăng ký quy đổi điểm IELTS sẽ thực hiện việc đóng lệ phí ngay sau khi đăng ký thành công trên hệ thống quy đổi của Trường ĐHBK Hà Nội. Thí sinh tham gia phỏng vấn (diện xét tuyển thẳng theo hồ sơ năng lực) và thí sinh đăng ký tham dự bài kiểm ra tư duy sẽ thực hiện việc đóng lệ phí khi có kết quả sơ tuyển và thông báo của Nhà trường. Thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh qua cổng ViettelPay. 

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

10.1 Phương thức xét tuyển tài năng

Đăng ký tại: https://xttn.hust.edu.vn

Thời gian

Nội dung

Từ 30/3

Mở đăng ký diện 1.1

Từ 30/3 đến 15/5

Mở đăng ký diện 1.2 và 1.3

Từ 30/5 đến 20/6

Phỏng vấn thí sinh diện 1.3

Ngày 30/6

Công bố kết quả xét tuyển tài năng

10.2 Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD)

Đăng ký tại: https://tsa.hust.edu.vn

Thời gian

Nội dung

Từ 01/04 – 30/04/2023

Mở đăng ký dự thi

10/6/2023

Thi đợt 1 (Hà Nội)

17/6/2023

Thi đợt 2 (Hà Nội)

8/7/2023

Thi đợt 3 (Hà Nội, Vinh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Tuyển Quang, Thái Nguyên)

3.3 Xét tuyển theo điểm thi Tốt nghiệp THPT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

10.4 Quy đổi/Cộng điểm chứng chỉ Ngoại ngữ

Đăng ký tại: https://xttn.hust.edu.vn

Thời gian

Nội dung

Từ 01/04 – 30/06/2023

Mở đăng ký quy đổi/cộng điểm (Dùng cho xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá tư duy và Tốt nghiệp THPT)

11. Ký hiệu mã ngành đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT Chương trình/ngành đào tạo Mã xét tuyển gốc Chỉ tiêu
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 200
2 Kỹ thuật Sinh học BF1 80
4 Hóa học CH2 120
3 Kỹ thuật Hóa học CH1 520
6 Công nghệ Giáo dục ED2 80
5 Kỹ thuật In CH3 40
8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa EE2 500
7 Kỹ thuật điện EE1 220
10 Quản lý Công nghiệp EM2 80
9 Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) EM1 60
12 Kế toán EM4 80
11 Quản trị Kinh doanh EM3 100
14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 480
13 Tài chính-Ngân hàng EM5 60
16 Kỹ thuật Môi trường EV1 120
15 Kỹ thuật Y sinh ET2 60
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 (1) 180
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường EV2 80
20 CNTT: Khoa học Máy tính IT1 (2) 300
19 Kỹ thuật Nhiệt HE1 250
22 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 300
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 200
24 Toán-Tin MI1 120
23 Kỹ thuật Cơ khí ME2 500
26 Kỹ thuật Vật liệu MS1 260
25 Hệ thống Thông tin quản lý MI2 60
28 Kỹ thuật Hạt nhân PH2 30
27 Vật lý Kỹ thuật PH1 150
30 Kỹ thuật Ô tô TE1 200
29 Vật lý Y khoa PH3 40
32 Kỹ thuật Hàng không TE3 50
31 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 90
34 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) MS2 40
33 Công nghệ Dệt-May TX1 220
35 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) MS3 40
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
36 Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 80
37 Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) BF-E19 40
38 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo EE-E18 50
39 Kỹ thuật Hóa dược CH-E11 80
40 Phân tích Kinh doanh EM-E13 100
41 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa EE-E8 100
42 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ET-E16 60
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EM-E14 120
44 Kỹ thuật Y sinh ET-E5 40
45 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET-E4 60
46 Công nghệ Thông tin Global ICT IT-E7 (2) 100
47 An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 (2) 40
48 Kỹ thuật Cơ điện tử ME-E1 120
49 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo IT-E10 (2) 100
50 Kỹ thuật Ô tô TE-E2 80
51 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu MS-E3 50
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
52 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) IT-E6 240
53 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) ET-E9 60
54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) IT-EP(2) 40
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
55 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) ME-LUH 40
56 Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) ET-LUH 40
57 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) ME-GU 40
58 Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) ME-NUT 90
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
59 Tin học công nghiệp và Tự động hóa EE-EP 40
60 Cơ khí Hàng không TE-EP 35
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
61 Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) TROY-IT 80
62 Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) TROY-BA 80
63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
FL2 (1) 90
Tổng chỉ tiêu năm 2023 7.985

Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách khoa Hà Nội: https://www.hust.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023:

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.80
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.60
6 CH2 Hóa học K00 51.58
7 CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 58.29
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
16 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
17 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
18 EM4 Kế toán K00 51.04
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.60
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.90
33 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
39 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
40 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  K00 57.23
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60.00
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
45 MI1 Toán-Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
48 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
49 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
50 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.40
51 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
55 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
56 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến) K00 57.40
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 51.50
59 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.70

2. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.70
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70
62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021, 2022

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo
Năm 2021
Năm 2022

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35

CH1 

Kỹ thuật hóa học 25,2 14,05 23,03

CH2 

Hóa học 24,96 14,05 23,03

CH3

Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15

EE1

Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 25,71 14,40 23,55

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 27,26 17,04 25,99

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa 26,14 14,00 23,99

EM1

Kinh tế công nghiệp 25,65 14,88 24,30

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35

EM4

Kế toán 25,76 15,23 25,20

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25  

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28

ME-GU

Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21

MI1

Toán - Tin 27 14,43 26,45

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29

PH3

Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10

ET2

Kỹ thuật y sinh (mới)   14,50 23,15

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành

Tên ngành

Môn chính Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
9 CH2 Hoá học Toán 24.16
10 CH2x Hoá học KTTD 19
11 CH3 Kỹ thuật in Toán 24.51
12 CH3x Kỹ thuật in KTTD 19
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
15 ED2
Công nghệ giáo dục
  23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục KTTD 19
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện Toán 27.01
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá Toán 28.16
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá KTTD 24.41
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến KTTD 23.43
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 25.68
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 20.36
25 EM1
Kinh tế công nghiệp
  24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
27 EM2
Quản lý công nghiệp
  25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
29 EM3
Quản trị kinh doanh
  25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
31 EM4 Kế toán   25.3
32 EM4x Kế toán KTTD 19.29
33 EM5
Tài chính - Ngân hàng
  24.6
34 EM5x Tài chính - Ngân hàng KTTD 19
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) KTTD 19.09
37 EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
  25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
39 EM-VUW
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
  22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Toán 27.3
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông KTTD 23
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
49 ET-LUH
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
  23.85
50 ET-LUHx Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) Toán 27.98
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) KTTD 24.35
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) Toán 27.24
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) KTTD 22.88
69 IT-LTU
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
  26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
71 IT-VUW
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
  25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
79 ME-GU
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
  23.9
80 ME-GUx Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
81 ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
  24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) kTTD 21.6
83 ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
  24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
85 MI1 Toán - Tin Toán 27.56
86 MI1x Toán - Tin KTTD 23.9
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
93 PH1 Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
94 PH1x Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 23.88
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 19
107 TROY-BA
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
  22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
109 TROY-IT
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
  25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
111 TX1 Kỹ thuật Dệt - May Toán 23.04
112 TX1x Kỹ thuật Dệt - May KTTD 19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

 

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

 

Kỹ thuật Máy tính

23.5

 

Công nghệ thông tin

25.35

 

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

 

Công nghệ thông tin ICT

24

 

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

 

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

 

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

 

Công nghệ May

20.5

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

 

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

 

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

 

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

 

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

 

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

 

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

27

CNTT Việt Nhật

 

25,7

CNTT Global ICT

 

26

Kỹ thuật dệt - may

 

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

Học phí

1. Học phí Đại học Bách khoa năm 2023

Năm 2023, học phí Đại học Bách khoa Hà Nội dao động 23-90 triệu đồng một năm. Trong đó, học phí trung bình chương trình chuẩn khoảng 23-29 triệu đồng một năm, tùy ngành. So với năm ngoái, mức này tăng khoảng 3-6 triệu.

Học phí các chương trình chất lượng cao khoảng 33-42 triệu đồng, riêng ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Bách khoa Hà Nội thu học phí 57-58 triệu.

Với các chương trình quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế, học phí Đại học Bách khoa Hà Nội khoảng 25-45 triệu đồng một học kỳ. Riêng chương trình Quản trị Kinh doanh (TROY-BA) và Khoa học Máy tính (TROY-IT) hợp tác với Đại học Troy của Mỹ, học phí mỗi năm là 90 triệu đồng, nhưng một năm có ba học kỳ.

Học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2023 – 2024 như sau:

Học phí các ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội

Học phí các ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội  - 1

Học phí các ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội  - 2

Học phí các ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội  - 3

2. Học phí Đại học Bách khoa năm 2022

Học phí đại học Bách Khoa Hà Nội (học phí HUST) năm học 2021 – 2022 sẽ có mức đóng giao động từ 22,000,000 đồng đến 28,000,000 đồng/ năm (tùy theo từng nhóm ngành và chương trình đào tạo). Mức học phí này năm trong lộ trình học phí giai đoạn 2020 đến 2025 với mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học đối với từng chương trình đào tạo.

Học phí trường Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành đối với khóa nhập học năm 2022 – 2023 như sau:

STT Chương trình Mức học phí
1 Chương trình Đào tạo chuẩn 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm
2 Chương trình ELiTECH 40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm
3 Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) 50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm
4 Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) 50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm
5 Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm
6 Chương trình Đào tạo quốc tế 55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm
7 Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) 80.000.000VNĐ/năm

3. Học phí năm 2021

a. Chương trình Đào tạo chuẩn: 22,000,000 – 28,000,000 đồng/ năm học

b. Chương trình ELITECH: khoảng 40,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học

c. Các chương trình, học phí ~ 50,000,000 – 60,000,000 đồng/ năm học

- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x) 

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x)

d. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~ 45,000,000 – 50,000,000 đồng/ năm

e. Chương trình Đào tạo quốc tế học phí ~ 55,000,000 – 65,000,000 đồng/ năm học 

f. Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) học phí ~ 80,000,000 đồng/ năm học

h. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

- Lộ trình tăng học phí đại học Bách Khoa Hà Nội từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học và không vượt quá mức 10%/ năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

Chương trình đào tạo

STT Chương trình/ngành đào tạo Mã xét tuyển gốc Chỉ tiêu
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 200
2 Kỹ thuật Sinh học BF1 80
4 Hóa học CH2 120
3 Kỹ thuật Hóa học CH1 520
6 Công nghệ Giáo dục ED2 80
5 Kỹ thuật In CH3 40
8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa EE2 500
7 Kỹ thuật điện EE1 220
10 Quản lý Công nghiệp EM2 80
9 Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) EM1 60
12 Kế toán EM4 80
11 Quản trị Kinh doanh EM3 100
14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 480
13 Tài chính-Ngân hàng EM5 60
16 Kỹ thuật Môi trường EV1 120
15 Kỹ thuật Y sinh ET2 60
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 (1) 180
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường EV2 80
20 CNTT: Khoa học Máy tính IT1 (2) 300
19 Kỹ thuật Nhiệt HE1 250
22 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 300
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 200
24 Toán-Tin MI1 120
23 Kỹ thuật Cơ khí ME2 500
26 Kỹ thuật Vật liệu MS1 260
25 Hệ thống Thông tin quản lý MI2 60
28 Kỹ thuật Hạt nhân PH2 30
27 Vật lý Kỹ thuật PH1 150
30 Kỹ thuật Ô tô TE1 200
29 Vật lý Y khoa PH3 40
32 Kỹ thuật Hàng không TE3 50
31 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 90
34 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) MS2 40
33 Công nghệ Dệt-May TX1 220
35 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) MS3 40
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
36 Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 80
37 Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) BF-E19 40
38 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo EE-E18 50
39 Kỹ thuật Hóa dược CH-E11 80
40 Phân tích Kinh doanh EM-E13 100
41 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa EE-E8 100
42 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ET-E16 60
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EM-E14 120
44 Kỹ thuật Y sinh ET-E5 40
45 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET-E4 60
46 Công nghệ Thông tin Global ICT IT-E7 (2) 100
47 An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 (2) 40
48 Kỹ thuật Cơ điện tử ME-E1 120
49 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo IT-E10 (2) 100
50 Kỹ thuật Ô tô TE-E2 80
51 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu MS-E3 50
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
52 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) IT-E6 240
53 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) ET-E9 60
54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) IT-EP(2) 40
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
55 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) ME-LUH 40
56 Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) ET-LUH 40
57 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) ME-GU 40
58 Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) ME-NUT 90
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
59 Tin học công nghiệp và Tự động hóa EE-EP 40
60 Cơ khí Hàng không TE-EP 35
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
61 Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) TROY-IT 80
62 Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) TROY-BA 80
63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
FL2 (1) 90
Tổng chỉ tiêu năm 2023 7.985

Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.

Một số hình ảnh

ĐH Bách Khoa Hà Nội: Cái nôi của sáng chế kỹ thuật, đổi mới sáng tạo

Khung cảnh lãng mạn ở Đại học Bách khoa Hà Nội - VnExpress

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ