Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 203 05/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.54
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 24.38
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.81
7 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; A01; D07 24.34
8 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 25.3
9 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; D01 24.78
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 26.81
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa A00; A01 28.16
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 25.8
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 27.54
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 26.22
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 25.4
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.6
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.77
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.8
19 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 25.91
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.5
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 26.06
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 27.41
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.8
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.61
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.03
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.08
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.21
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 25.65
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.1
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.78
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.81
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.2
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 28.53
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.48
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.22
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 27.9
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D28 27.35
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT) A00; A01 28.01
40 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) A00; A01; D29 27.35
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.49
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 25.8
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.38
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) A00; A01 24.89
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 25.24
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.11
47 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.35
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.34
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 24.9
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 27.64
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25
52 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24
53 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 24
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.87
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 24.64
56 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.31
57 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.99
58 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.12
59 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.22
60 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.9
61 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 24.86
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 21
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 21
64 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 22.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 50.29
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 50.29
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 52.55
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 50.29
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 51.85
6 CH2 Hóa học K00 50.29
7 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 54.02
8 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 52.07
9 ED3 Quản lý giáo dục K00 50.29
10 EE1 Kỹ thuật điện K00 65.25
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 73.77
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 58.18
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 69.13
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 62.48
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 52.68
16 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 52.68
17 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.65
18 EM4 Kế toán K00 54.62
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 56.17
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 53.81
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 55.92
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 68.88
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 59.98
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 64.98
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 65
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 53.67
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) K00 69.07
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.68
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 50.72
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.33
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ K00 52.01
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế K00 50.29
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 56.67
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.82
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 82.08
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 81.6
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 74.88
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) K00 71.05
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT) K00 74.88
40 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) K00 70.66
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 68.02
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 61.36
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 61.36
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) K00 56.19
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.53
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 56.19
47 MI1 Toán - Tin K00 70.6
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 68.45
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 56.55
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 71.68
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 56.55
52 MS5 Kỹ thuật in K00 53.42
53 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 52.53
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 56.66
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 53.28
56 PH3 Vật lý Y khoa K00 55.28
57 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.36
58 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 59.89
59 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 62.36
60 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00 60.68
61 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 54.68
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 50.29
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 50.29
64 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.68

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.80
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.60
6 CH2 Hóa học K00 51.58
7 CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 58.29
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
16 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
17 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
18 EM4 Kế toán K00 51.04
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.60
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.90
33 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
39 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
40 ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 57.23
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60.00
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
45 MI1 Toán-Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
48 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
49 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
50 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.40
51 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
55 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
56 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00 57.40
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 51.50
59 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.70

2. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.70
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70
62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021, 2022

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo
Năm 2021
Năm 2022

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35

CH1

Kỹ thuật hóa học 25,2 14,05 23,03

CH2

Hóa học 24,96 14,05 23,03

CH3

Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15

EE1

Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 25,71 14,40 23,55

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 27,26 17,04 25,99

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa 26,14 14,00 23,99

EM1

Kinh tế công nghiệp 25,65 14,88 24,30

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35

EM4

Kế toán 25,76 15,23 25,20

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28

ME-GU

Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21

MI1

Toán - Tin 27 14,43 26,45

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29

PH3

Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10

ET2

Kỹ thuật y sinh (mới) 14,50 23,15

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành

Tên ngành

Môn chính Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học Toán 26.2
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học KTTD 20.53
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm Toán 26.6
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm KTTD 21.07
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Toán 25.94
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) KTTD 19.04
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học Toán 25.26
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học KTTD 19
9 CH2 Hoá học Toán 24.16
10 CH2x Hoá học KTTD 19
11 CH3 Kỹ thuật in Toán 24.51
12 CH3x Kỹ thuật in KTTD 19
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Toán 26.5
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) KTTD 20.5
15 ED2
Công nghệ giáo dục
23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục KTTD 19
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện Toán 27.01
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện KTTD 22.5
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá Toán 28.16
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá KTTD 24.41
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) Toán 27.43
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến KTTD 23.43
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 25.68
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 20.36
25 EM1
Kinh tế công nghiệp
24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp KTTD 20.54
27 EM2
Quản lý công nghiệp
25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp KTTD 19.13
29 EM3
Quản trị kinh doanh
25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh KTTD 20.1
31 EM4 Kế toán 25.3
32 EM4x Kế toán KTTD 19.29
33 EM5
Tài chính - Ngân hàng
24.6
34 EM5x Tài chính - Ngân hàng KTTD 19
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) Toán 25.03
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) KTTD 19.09
37 EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) KTTD 21.19
39 EM-VUW
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) KTTD 19
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Toán 27.3
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông KTTD 23
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) Toán 27.15
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) KTTD 22.5
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Toán 26.5
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) KTTD 21.1
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) Toán 27.51
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) KTTD 23.3
49 ET-LUH
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
23.85
50 ET-LUHx Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) KTTD 19
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường Toán 23.85
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường KTTD 19
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Tiếng Anh 24.1
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Tiếng Anh 24.1
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt Toán 25.8
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt KTTD 19
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính Toán 29.04
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính KTTD 26.27
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính Toán 28.65
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính KTTD 25.63
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Toán 28.65
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) KTTD 25.28
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) Toán 27.98
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) KTTD 24.35
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) Toán 28.38
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) KTTD 25.14
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) Toán 27.24
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) KTTD 22.88
69 IT-LTU
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) KTTD 22
71 IT-VUW
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) KTTD 21.09
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán 27.48
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử KTTD 23.6
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí Toán 26.51
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí KTTD 20.8
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Toán 26.75
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) KTTD 22.6
79 ME-GU
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
23.9
80 ME-GUx Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) KTTD 19
81 ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) kTTD 21.6
83 ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) KTTD 20.5
85 MI1 Toán - Tin Toán 27.56
86 MI1x Toán - Tin KTTD 23.9
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý Toán 27.25
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý KTTD 22.15
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu Toán 25.18
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu KTTD 19.27
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) Toán 23.18
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) KTTD 19.56
93 PH1 Vật lý kỹ thuật Toán 26.18
94 PH1x Vật lý kỹ thuật KTTD 21.5
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân Toán 24.7
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân KTTD 20
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô Toán 27.33
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô KTTD 23.4
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực Toán 26.46
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực KTTD 21.06
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không Toán 26.94
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không KTTD 22.5
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Toán 26.75
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) KTTD 22.5
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Toán 23.88
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) KTTD 19
107 TROY-BA
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) KTTD 19
109 TROY-IT
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) KTTD 19
111 TX1 Kỹ thuật Dệt - May Toán 23.04
112 TX1x Kỹ thuật Dệt - May KTTD 19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018, 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

Kỹ thuật Máy tính

23.5

Công nghệ thông tin

25.35

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

Công nghệ thông tin ICT

24

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

Công nghệ May

20.5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

27

CNTT Việt Nhật

25,7

CNTT Global ICT

26

Kỹ thuật dệt - may

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

1 203 05/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: