Các ngành đào tạo Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023
Các ngành đào tạo và cơ hội việc làm khi học tại Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 mới nhất, tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển và cơ hội việc làm hấp dẫn sau khi sinh viên tốt nghiệp.
STT | Chương trình/ngành đào tạo | Mã xét tuyển gốc | Chỉ tiêu |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 200 |
2 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 80 |
4 | Hóa học | CH2 | 120 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | 520 |
6 | Công nghệ Giáo dục | ED2 | 80 |
5 | Kỹ thuật In | CH3 | 40 |
8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | EE2 | 500 |
7 | Kỹ thuật điện | EE1 | 220 |
10 | Quản lý Công nghiệp | EM2 | 80 |
9 | Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) | EM1 | 60 |
12 | Kế toán | EM4 | 80 |
11 | Quản trị Kinh doanh | EM3 | 100 |
14 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 480 |
13 | Tài chính-Ngân hàng | EM5 | 60 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 120 |
15 | Kỹ thuật Y sinh | ET2 | 60 |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 (1) | 180 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | EV2 | 80 |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 (2) | 300 |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 250 |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 300 |
21 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | 200 |
24 | Toán-Tin | MI1 | 120 |
23 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 500 |
26 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | 260 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | MI2 | 60 |
28 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | 30 |
27 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | 150 |
30 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 200 |
29 | Vật lý Y khoa | PH3 | 40 |
32 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 50 |
31 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 90 |
34 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) | MS2 | 40 |
33 | Công nghệ Dệt-May | TX1 | 220 |
35 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) | MS3 | 40 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | |||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
36 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 80 |
37 | Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) | BF-E19 | 40 |
38 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | EE-E18 | 50 |
39 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 80 |
40 | Phân tích Kinh doanh | EM-E13 | 100 |
41 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | EE-E8 | 100 |
42 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | 60 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | 120 |
44 | Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 40 |
45 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | 60 |
46 | Công nghệ Thông tin Global ICT | IT-E7 (2) | 100 |
47 | An toàn không gian số – Cyber Security | IT-E15 (2) | 40 |
48 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME-E1 | 120 |
49 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 (2) | 100 |
50 | Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | 80 |
51 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | 50 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
52 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | IT-E6 | 240 |
53 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | ET-E9 | 60 |
54 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | IT-EP(2) | 40 |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
55 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ME-LUH | 40 |
56 | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ET-LUH | 40 |
57 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | ME-GU | 40 |
58 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 90 |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | |||
59 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | EE-EP | 40 |
60 | Cơ khí Hàng không | TE-EP | 35 |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
61 | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-IT | 80 |
62 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-BA | 80 |
63 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
FL2 (1) | 90 |
Tổng chỉ tiêu năm 2023 | 7.985 |
Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)