TT |
Chương trình/ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã xét tuyển |
Phương thức tuyển sinh |
XTTN |
ĐGTD |
THPT |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
1 |
Kỹ thuật Sinh học |
160 |
BF1 |
Ö |
Ö |
Ö |
2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
360 |
BF2 |
Ö |
Ö |
Ö |
3 |
Kỹ thuật Hóa học |
680 |
CH1 |
Ö |
Ö |
Ö |
4 |
Hóa học |
160 |
CH2 |
Ö |
Ö |
Ö |
5 |
Công nghệ Giáo dục |
120 |
ED2 |
Ö |
Ö |
Ö |
6 |
Quản lý Giáo dục (mới) |
60 |
ED3 |
Ö |
Ö |
Ö |
7 |
Kỹ thuật điện |
240 |
EE1 |
Ö |
Ö |
Ö |
8 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
500 |
EE2 |
Ö |
Ö |
Ö |
9 |
Quản lý Năng lượng |
60 |
EM1 |
Ö |
Ö |
Ö |
10 |
Quản lý Công nghiệp |
80 |
EM2 |
Ö |
Ö |
Ö |
11 |
Quản trị Kinh doanh |
120 |
EM3 |
Ö |
Ö |
Ö |
12 |
Kế toán |
80 |
EM4 |
Ö |
Ö |
Ö |
13 |
Tài chính-Ngân hàng |
80 |
EM5 |
Ö |
Ö |
Ö |
14 |
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
480 |
ET1 |
Ö |
Ö |
Ö |
15 |
Kỹ thuật Y sinh |
100 |
ET2 |
Ö |
Ö |
Ö |
16 |
Kỹ thuật Môi trường |
160 |
EV1 |
Ö |
Ö |
Ö |
17 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
120 |
EV2 |
Ö |
Ö |
Ö |
18 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
210 |
FL1 |
Ö |
Ö |
Ö |
19 |
Kỹ thuật Nhiệt |
250 |
HE1 |
Ö |
Ö |
Ö |
20 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
300 |
IT1 |
Ö |
Ö |
Ö |
21 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
200 |
IT2 |
Ö |
Ö |
Ö |
22 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
300 |
ME1 |
Ö |
Ö |
Ö |
23 |
Kỹ thuật Cơ khí |
560 |
ME2 |
Ö |
Ö |
Ö |
24 |
Toán-Tin |
160 |
MI1 |
Ö |
Ö |
Ö |
25 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
80 |
MI2 |
Ö |
Ö |
Ö |
26 |
Kỹ thuật Vật liệu |
280 |
MS1 |
Ö |
Ö |
Ö |
27 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
140 |
MS2 |
Ö |
Ö |
Ö |
28 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
80 |
MS3 |
Ö |
Ö |
Ö |
29 |
Kỹ thuật In |
60 |
MS5 |
Ö |
Ö |
Ö |
30 |
Vật lý Kỹ thuật |
200 |
PH1 |
Ö |
Ö |
Ö |
31 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
40 |
PH2 |
Ö |
Ö |
Ö |
32 |
Vật lý Y khoa |
60 |
PH3 |
Ö |
Ö |
Ö |
33 |
Kỹ thuật Ô tô |
200 |
TE1 |
Ö |
Ö |
Ö |
34 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
120 |
TE2 |
Ö |
Ö |
Ö |
35 |
Kỹ thuật Hàng không |
80 |
TE3 |
Ö |
Ö |
Ö |
36 |
Công nghệ Dệt May |
240 |
TX1 |
Ö |
Ö |
Ö |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO - ELITECH (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) |
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
37 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
40 |
BF-E12 |
Ö |
Ö |
Ö |
38 |
Kỹ thuật sinh học |
40 |
BF-E19 |
Ö |
Ö |
Ö |
39 |
Kỹ thuật Hóa dược |
80 |
CH-E11 |
Ö |
Ö |
Ö |
40 |
Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa |
120 |
EE-E8 |
Ö |
Ö |
Ö |
41 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
50 |
EE-E18 |
Ö |
Ö |
Ö |
42 |
Phân tích Kinh doanh |
120 |
EM-E13 |
Ö |
Ö |
Ö |
43 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
120 |
EM-E14 |
Ö |
Ö |
Ö |
44 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
60 |
ET-E16 |
Ö |
Ö |
Ö |
45 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
60 |
ET-E4 |
Ö |
Ö |
Ö |
46 |
Kỹ thuật Y sinh |
40 |
ET-E5 |
Ö |
Ö |
Ö |
47 |
Công nghệ Thông tin Global ICT |
100 |
IT-E7 |
Ö |
Ö |
Ö |
48 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
100 |
IT-E10 |
Ö |
Ö |
Ö |
49 |
An toàn không gian số - Cyber Security |
40 |
IT-E15 |
Ö |
Ö |
Ö |
50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
120 |
ME-E1 |
Ö |
Ö |
Ö |
51 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
50 |
MS-E3 |
Ö |
Ö |
Ö |
52 |
Kỹ thuật Ô tô |
80 |
TE-E2 |
Ö |
Ö |
Ö |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ |
53 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) |
60 |
ET-E9 |
Ö |
Ö |
Ö |
54 |
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) |
240 |
IT-E6 |
Ö |
Ö |
Ö |
55 |
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
40 |
IT-EP |
Ö |
Ö |
Ö |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác |
56 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
40 |
ET-LUH |
Ö |
Ö |
Ö |
57 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
50 |
ME-LUH |
Ö |
Ö |
Ö |
58 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
100 |
ME-NUT |
Ö |
Ö |
Ö |
59 |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
40 |
ME-GU |
Ö |
Ö |
Ö |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV |
60 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
40 |
EE-EP |
Ö |
Ö |
Ö |
61 |
Cơ khí Hàng không |
40 |
TE-EP |
Ö |
Ö |
Ö |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
62 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
60 |
TROY-BA |
Ö |
Ö |
Ö |
63 |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
120 |
TROY-IT |
Ö |
Ö |
Ö |
64 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
90 |
FL2 |
Ö |
Ö |
Ö |
Tổng chỉ tiêu: |
9.260 |
|
|
|
|
Bảng 4 - Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp |
Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 |
Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 |
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
Bảng 5 - Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy
Tổ hợp |
Các phần thi trong bài thi |
K00 |
Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề |