Các ngành đào tạo Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Các ngành đào tạo và cơ hội việc làm khi học tại Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 mới nhất, tổng hợp chỉ tiêu xét tuyển và cơ hội việc làm hấp dẫn sau khi sinh viên tốt nghiệp.

1 663 lượt xem


STT Chương trình/ngành đào tạo Mã xét tuyển gốc Chỉ tiêu
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 200
2 Kỹ thuật Sinh học BF1 80
4 Hóa học CH2 120
3 Kỹ thuật Hóa học CH1 520
6 Công nghệ Giáo dục ED2 80
5 Kỹ thuật In CH3 40
8 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa EE2 500
7 Kỹ thuật điện EE1 220
10 Quản lý Công nghiệp EM2 80
9 Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) EM1 60
12 Kế toán EM4 80
11 Quản trị Kinh doanh EM3 100
14 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 480
13 Tài chính-Ngân hàng EM5 60
16 Kỹ thuật Môi trường EV1 120
15 Kỹ thuật Y sinh ET2 60
18 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 (1) 180
17 Quản lý Tài nguyên và Môi trường EV2 80
20 CNTT: Khoa học Máy tính IT1 (2) 300
19 Kỹ thuật Nhiệt HE1 250
22 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 300
21 CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 200
24 Toán-Tin MI1 120
23 Kỹ thuật Cơ khí ME2 500
26 Kỹ thuật Vật liệu MS1 260
25 Hệ thống Thông tin quản lý MI2 60
28 Kỹ thuật Hạt nhân PH2 30
27 Vật lý Kỹ thuật PH1 150
30 Kỹ thuật Ô tô TE1 200
29 Vật lý Y khoa PH3 40
32 Kỹ thuật Hàng không TE3 50
31 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 90
34 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) MS2 40
33 Công nghệ Dệt-May TX1 220
35 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) MS3 40
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
36 Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 80
37 Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) BF-E19 40
38 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo EE-E18 50
39 Kỹ thuật Hóa dược CH-E11 80
40 Phân tích Kinh doanh EM-E13 100
41 Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa EE-E8 100
42 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ET-E16 60
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EM-E14 120
44 Kỹ thuật Y sinh ET-E5 40
45 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET-E4 60
46 Công nghệ Thông tin Global ICT IT-E7 (2) 100
47 An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 (2) 40
48 Kỹ thuật Cơ điện tử ME-E1 120
49 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo IT-E10 (2) 100
50 Kỹ thuật Ô tô TE-E2 80
51 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu MS-E3 50
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
52 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) IT-E6 240
53 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) ET-E9 60
54 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) IT-EP(2) 40
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
55 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) ME-LUH 40
56 Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) ET-LUH 40
57 Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) ME-GU 40
58 Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) ME-NUT 90
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV
59 Tin học công nghiệp và Tự động hóa EE-EP 40
60 Cơ khí Hàng không TE-EP 35
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
61 Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) TROY-IT 80
62 Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) TROY-BA 80
63 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
FL2 (1) 90
Tổng chỉ tiêu năm 2023 7.985

Ghi chú:
(1) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá tư duy.
(2) – Chương trình không xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.

1 663 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: