Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 492 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường: DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

3.1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;

3.1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

3.1.3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.

3.1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)

3.1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

3.1.6. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7210404

Thiết kế thời trang

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

8

7310612

Trung Quốc học

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

10

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480202

An toàn thông tin

25

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

26

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

27

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

28

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

29

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

31

75190071

Năng lượng tái tạo

32

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

33

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

34

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

35

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

36

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

37

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

38

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

39

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

40

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

41

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

43

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

45

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

46

7540204

Công nghệ dệt, may

47

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

48

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

Dịch vụ cá nhân và xã hội

50

7810201

Quản trị khách sạn

51

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

3.2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)

3.2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

3.2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

3.2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

7210404

Thiết kế thời trang

5

A00, A01, D01. D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

11

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

15

D01, D06

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

5

D01, D14, C00

Tiếng Anh; Ngữ văn

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

8

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

9

7310612

Trung Quốc học

10

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

5

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

11

7340101

Quản trị kinh doanh

20

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

12

7340115

Marketing

10

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

5

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20

15

7340301

Kế toán

20

16

7340302

Kiểm toán

10

17

7340404

Quản trị nhân lực

11

18

7340406

Quản trị văn phòng

10

19

7480101

Khoa học máy tính

10

A00, A01

Tin học; Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

10

22

7480104

Hệ thống thông tin

10

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

5

24

7480201

Công nghệ thông tin

19

25

7480202

An toàn thông tin

5

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

20

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

5

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19

32

75190071

Năng lượng tái tạo

5

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

10

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

5

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

5

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

5

A00, A01

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

10

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

47

7540204

Công nghệ dệt, may

5

A00, A01, D01

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

48

7720203

Hóa dược

5

A00, B00, D07

Toán; Hóa học; Sinh học;

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

49

7810101

Du lịch

10

D01, D14, D15

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

51

7810201

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

3.2.7. Bảng quy đổi điểm và cách tính điểm

- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9.00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9.00

1000-1100

9.00

Ba

9.00

6.0

61-70

9.50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9.50

1101-1200

9.50

Nhì

9.50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3.3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

3.3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3.3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3.6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

Stt

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

39

A00, A01, D01, D14

Thứ tự NV

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

149

D01

Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

69

D01, D04

Thứ tự NV

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

9

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

44

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

D01, DD2

7

7310612

Trung Quốc học

29

D01, D04

8

7229020

Ngôn ngữ học

19

D01, D14, C00

Thứ tự NV

9

7310104

Kinh tế đầu tư

24

A00, A01, D01

Điểm Toán; Thứ tự NV

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

34

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

199

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

54

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

59

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

64

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

474

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

64

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

58

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

59

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

79

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

44

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

173

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

74

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

84

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

299

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

24

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

288

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

239

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

308

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

59

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

299

A00, A01

32

75190071

Năng lượng tái tạo

29

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

358

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

29

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

234

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

29

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

113

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

39

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

34

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

39

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

29

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

64

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

29

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

94

A00, A01, D01

48

7720203

Hóa dược

39

A00, B00, D07

Điểm Hóa; Thứ tự NV

49

7810101

Du lịch

48

D01, D14, D15

Thứ tự NV

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

83

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

84

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19

A01, D01, D14

3.3.7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

 

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

 

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

     

- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

3.4.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7.5 điểm trở lên.

3.4.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

3.4.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

3.4.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.4.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

15

A00, A01, D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

10

D01, D04

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

10

D01, D06

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

10

D01, DD2

7

7229020

Ngôn ngữ học

10

C00, D01, D14

8

7310104

Kinh tế đầu tư

10

A00, A01, D01

9

7310612

Trung Quốc học

10

D01, D04

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

10

A00, A01

11

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00, A01, D01

12

7340115

Marketing

25

A00, A01, D01

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25

A00, A01, D01

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

50

A00, A01, D01

15

7340301

Kế toán

70

A00, A01, D01

16

7340302

Kiểm toán

20

A00, A01, D01

17

7340404

Quản trị nhân lực

20

A00, A01, D01

18

7340406

Quản trị văn phòng

20

A00, A01, D01

19

7480101

Khoa học máy tính

15

A00, A01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

10

A00, A01

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

A00, A01

22

7480104

Hệ thống thông tin

15

A00, A01

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

A00, A01

24

7480201

Công nghệ thông tin

20

A00, A01

25

7480202

An toàn thông tin

10

A00, A01

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

A00, A01

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10

A00, A01

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

A00, A01

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

35

A00, A01

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

A00, A01

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

A00, A01

32

7519007

Năng lượng tái tạo

10

A00, A01

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

A00, A01

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

A00, A01

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

A00, A01

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

10

A00, A01

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

70

A00, B00, D07

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20

A00, B00, D07

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

10

A00, A01, D01

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

10

A00, A01

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

15

A00, A01

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

15

A00, A01

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

10

A00, A01

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

10

A00, A01

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

20

A00, B00, D07

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

15

A00, A01, D01

47

7540204

Công nghệ dệt, may

70

A00, A01, D01

48

7220203

Hóa dược

10

A00, B00, D07

49

7810101

Du lịch

50

D01, D14, D15

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10

A01, D01, D14

51

7810201

Quản trị khách sạn

10

A01, D01, D14

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10

A01, D01, D14

3.4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12)/3

M2 = (Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12)/3

M3 = (Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/3

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

­3.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

3.5.1. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

3.5.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

3.5.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

3.5.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.5.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7229020

Ngôn ngữ học

15

2

7310104

Kinh tế đầu tư

15

3

7340101

Quản trị kinh doanh

40

4

7340115

Marketing

30

5

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

30

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

35

7

7340301

Kế toán

65

8

7340302

Kiểm toán

35

9

7340404

Quản trị nhân lực

30

10

7340406

Quản trị văn phòng

30

11

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

12

7810101

Du lịch

30

13

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30

14

7810201

Quản trị khách sạn

35

15

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

3.5.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

3.6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

3.6.1. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.6.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

3.6.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

3.6.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

3.6.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.6.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

1

7320113

Công nghệ đa phương tiện

10

2

7480101

Khoa học máy tính

25

3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

5

4

7480103

Kỹ thuật phần mềm

30

5

7480104

Hệ thống thông tin

20

6

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7

7480201

Công nghệ thông tin

40

8

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

11

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15

12

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

10

13

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

14

75190071

Năng lượng tái tạo

5

15

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

16

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

5

17

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

18

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

5

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

5

20

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

5

21

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

5

22

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

5

23

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

5

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

5

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

5

26

7720203

Hóa dược

5

3.6.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

4. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

5. Ký hiệu mã ngành xét tuyển

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Mã ngành/CTĐT

Tên ngành/CTĐT

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

75190071

Năng lượng tái tạo

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

16

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

17

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

7720203

Hóa dược

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21

7480101

Khoa học máy tính

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26

7480201

Công nghệ thông tin

27

7480202

An toàn thông tin

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

30

7540204

Công nghệ dệt, may

31

7340101

Quản trị kinh doanh

32

7340115

Marketing

33

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

34

7340201

Tài chính – Ngân hàng

35

7340301

Kế toán

36

7340302

Kiểm toán

37

7340404

Quản trị nhân lực

38

7340406

Quản trị văn phòng

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

41

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2)

42

7220209

Ngôn ngữ Nhật

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

7229020

Ngôn ngữ học

45

7810101

Du lịch

46

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

7810201

Quản trị khách sạn

48

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

49

7310104

Kinh tế đầu tư

50

7310612

Trung Quốc học

51

7320113

Công nghệ đa phương tiện

52

7210404

Thiết kế thời trang

 

- Chương trình đào tạo liên thông Đại học chính quy, tuyển sinh đối với người tốt nghiệp Cao đẳng, đăng ký xét tuyển và hoàn thành các học phần còn lại của chương trình đào tạo trình độ Đại học trong khoảng từ 2 - 2,5 năm; Chỉ tiêu 250, gồm các ngành/CTĐT: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ thông tin.

- Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư, tuyển sinh đối với người có bằng Cử nhân, đăng ký xét tuyển và hoàn thành chương trình đào tạo Đại học chuyên sâu đặc thù trong khoảng 1 năm; Chỉ tiêu 120, gồm các ngành/CTĐT: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.

 

- Chương trình đào tạo liên kết quốc tế:

+ Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Anh có thể đăng ký theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa Đại học Công nghiệp Hà Nội với Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc, học 2 năm tại Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm tại Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây, khi hoàn thành chương trình đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây;

+ Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Quản trị kinh doanh, ngành Marketing, ngành Quản trị khách sạn có thể đăng ký theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa Đại học Công nghiệp Hà Nội với Đại học Bách khoa Quế Lâm - Trung Quốc, học 2 năm tại Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm tại Đại học Bách khoa Quế Lâm. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Bách khoa Quế Lâm.

6. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Thí sinh có thể truy cập:

Website: https://tuyensinh.haui.edu.vn

Fanpage: https://facebook.com/tuyensinh.haui 

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

(: 02437655121 Máy lẻ 277/255  ): 0834560255

Website: tuyensinh.haui.edu.vn        Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 23.56  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.68  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.58  
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) D01; D04 24.91  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc DD2; D01 24.86  
7 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 25.25  
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.64  
9 7310612 Trung Quốc học D04; D01 24.51  
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.91  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.31  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.33  
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 24.25  
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.74  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.01  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.45  
17 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.8  
18 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.01  
19 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.32  
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.35  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.68  
22 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.44  
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.55  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.22  
25 74802021 An toàn thông tin A00; A01 24.39  
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.35  
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.41  
28 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 24.97  
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.82  
30 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.57  
31 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.01  
32 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 22.3  
33 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.51  
34 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.4  
35 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 21.4  
36 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.05  
37 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 22.6  
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 19  
39 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 19  
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; B00; D01 25.89  
41 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 23.19  
42 75190071 Năng lượng tái tạo A00; A01 20.65  
43 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; B00; D07 23.93  
44 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.61  
45 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22.65  
46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 20.9  
47 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 21.9  
48 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 21.55  
49 7810101 Du lịch D01; D14; D15 22.4  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 23.77  
51 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 23.56  
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 23.19

2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

 

 

 

PT2

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

25.00

27.17

 

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.19

27.37

 

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.00

27.62

 

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

26.01

26.85

 

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.99

27.00

 

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.74

27.22

 

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

26.68

26.75

16.00

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

25.67

27.64

16.00

 

9

7310612

Trung Quốc học

24.90

26.60

 

 

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

26.46

27.95

 

16.61

11

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00

27.87

16.50

 

12

7340115

Marketing

25.30

28.55

18.05

 

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25.77

27.58

16.00

 

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.04

28.01

16.50

 

15

7340301

Kế toán

25.17

27.69

16.00

 

16

7340302

Kiểm toán

25.81

28.11

16.00

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

25.74

27.84

16.00

 

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.73

27.49

15.50

 

19

7810101

Du lịch

25.79

26.16

15.00

 

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.38

27.26

15.25

 

21

7810201

Quản trị khách sạn

25.76

27.45

15.00

 

22

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26.73

27.03

15.00

 

23

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27.00

28.91

19.50

 

24

7480101

Khoa học máy tính

26.15

28.77

 

18.01

25

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.76

28.16

 

16.04

26

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.67

28.42

 

16.01

27

7480104

Hệ thống thông tin

26.20

28.01

 

16.07

28

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.76

28.01

 

16.29

29

7480201

Công nghệ thông tin

27.00

28.89

 

18.50

30

74802021

An toàn thông tin

25.50

28.29

 

 

31

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.91

27.75

 

16.02

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.01

28.71

 

17.00

33

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

25.92

27.84

 

16.23

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.21

28.11

 

16.00

35

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27.38

26.36

 

15.22

36

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.77

28.44

 

16.50

37

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

25.71

26.62

 

 

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25.82

27.80

 

16.05

39

75190071

Năng lượng tái tạo

25.56

27.00

 

15.36

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.28

27.92

 

16.06

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

27.99

27.20

 

15.07

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.00

28.97

 

19.01

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26.58

26.99

 

15.57

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25.99

26.91

 

16.53

45

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

25.62

26.55

 

 

46

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26.73

26.73

 

15.16

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

28.32

27.49

 

15.53

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27.40

 

15.41

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

25.78

27.70

 

15.60

50

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

27.12

26.25

 

 

51

7540204

Công nghệ dệt, may

25.50

25.74

 

 

52

7720203

Hóa dược

25.91

27.94

 

16.26

* Nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

7480101

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

7720203

Hóa dược

     

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

   

* Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).

D. Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

9

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

11

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

18

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

21

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

23

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

30

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

31

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

32

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

33

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

34

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥20.00

35

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥17.00

36

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥17.00

37

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥20.00

38

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

39

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

40

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

41

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥17.00

44

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

45

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥19.00

46

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

47

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

48

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

49

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

50

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

7480101

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

7720203

Hóa dược

     

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

   

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20,85

 

24,35

23,25

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

22,35

25,30

25,35

24,95

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22,10

25,10

25,25

24,70

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19,75

23,20

24,25

23,05

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,65

23,10

25,05

24,65

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20,50

24

25,10

24,70

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20,90

24,10

24,60

23,55

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,10

26

26,00

25,85

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,15

22,45

23,90

20,00

Khoa học máy tính

21,15

24,70

25,65

25,65

Hệ thống thông tin

20,20

23,50

25,25

25,15

Kỹ thuật phần mềm

21,05

24,30

25,40

25,35

Công nghệ thông tin

22,80

25,60

26,05

26,15

Kế toán

20

22,75

24,75

23,95

Tài chính - Ngân hàng

20,20

23,45

25,45

24,70

Quản trị kinh doanh

20,50

23,55

25,30

24,55

Quản trị khách sạn

20,85

23,75

24,75

22,45

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,20

23

24,30

23,45

Kinh tế đầu tư

18,95

22,60

25,05

24,50

Kiểm toán

19,30

22,30

25,00

24,30

Quản trị văn phòng

19,35

22,20

24,50

24,00

Quản trị nhân lực

20,65

24,20

25,65

24,95

Marketing

21,65

24,90

26,10

25,60

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

22,15

22,15

Công nghệ dệt, may

20,75

22,80

24,00

22,45

Thiết kế thời trang

20,35

22,80

24,55

24,20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16,95

18

22,05

19,95

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

18,05

20,80

18,65

Ngôn ngữ Anh

21,05

22,73

25,89

24,09

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,50

23,29

26,19

24,73

Du lịch

22,25

24,25

24,75

25,75

Công nghệ thực phẩm

19,05

21,05

23,75

23,75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,23

23,44

26,45

24,55

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85

21,95

23,80

21,25

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

21,50

23,45

20,60

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

24,40

26,10

25,75

Ngôn ngữ Nhật

 

22,40

25,81

23,78

Robot và trí tuệ nhân tạo

   

24,20

24,55

Phân tích dữ liệu kinh doanh

   

23,80

24,50

Trung Quốc học

     

22,73

Công nghệ đa phương tiện

     

24,75

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

     

19,40

Thiết kế cơ khí và kiể dáng công nghiệp

     

20,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

     

23,55

Học phí

Học phí dự kiến Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Mã ngành/CTĐT

Tên ngành/CTĐT

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

75190071

Năng lượng tái tạo

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

16

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

17

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

7720203

Hóa dược

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21

7480101

Khoa học máy tính

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26

7480201

Công nghệ thông tin

27

7480202

An toàn thông tin

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

30

7540204

Công nghệ dệt, may

31

7340101

Quản trị kinh doanh

32

7340115

Marketing

33

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

34

7340201

Tài chính – Ngân hàng

35

7340301

Kế toán

36

7340302

Kiểm toán

37

7340404

Quản trị nhân lực

38

7340406

Quản trị văn phòng

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

41

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2)

42

7220209

Ngôn ngữ Nhật

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

7229020

Ngôn ngữ học

45

7810101

Du lịch

46

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

7810201

Quản trị khách sạn

48

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

49

7310104

Kinh tế đầu tư

50

7310612

Trung Quốc học

51

7320113

Công nghệ đa phương tiện

52

7210404

Thiết kế thời trang

 

- Chương trình đào tạo liên thông Đại học chính quy, tuyển sinh đối với người tốt nghiệp Cao đẳng, đăng ký xét tuyển và hoàn thành các học phần còn lại của chương trình đào tạo trình độ Đại học trong khoảng từ 2 - 2,5 năm; Chỉ tiêu 250, gồm các ngành/CTĐT: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ thông tin.

- Chương trình đào tạo cấp bằng Kỹ sư, tuyển sinh đối với người có bằng Cử nhân, đăng ký xét tuyển và hoàn thành chương trình đào tạo Đại học chuyên sâu đặc thù trong khoảng 1 năm; Chỉ tiêu 120, gồm các ngành/CTĐT: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.

- Chương trình đào tạo liên kết quốc tế:

+ Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung QuốcNgôn ngữ Anh có thể đăng ký theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa Đại học Công nghiệp Hà Nội với Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc, học 2 năm tại Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm tại Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây, khi hoàn thành chương trình đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây;

+ Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Quản trị kinh doanh, ngành Marketing, ngành Quản trị khách sạn có thể đăng ký theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa Đại học Công nghiệp Hà Nội với Đại học Bách khoa Quế Lâm - Trung Quốc, học 2 năm tại Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm tại Đại học Bách khoa Quế Lâm. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Bách khoa Quế Lâm.

Một số hình ảnh

Cơ sở vật chất

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI || HaUI

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ