Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/ CTĐT |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
|||
PT2 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
|||
1. |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
27,23 |
|||
2. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27,73 |
27,09 |
||
3. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27,47 |
27,34 |
||
4. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,20 |
26,68 |
||
5. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,15 |
27,20 |
||
6. |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
26,54 |
26,59 |
||
7. |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
26,41 |
27,95 |
||
8. |
7310612 |
Trung Quốc học |
26,82 |
26,27 |
||
9. |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
28,29 |
16,82 |
||
10. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27,20 |
27,70 |
19,00 |
|
11. |
7340115 |
Marketing |
27,94 |
28,10 |
19,75 |
|
12. |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
27,36 |
18,90 |
||
13. |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27,09 |
27,61 |
18,95 |
|
14. |
7340301 |
Kế toán |
26,57 |
27,60 |
17,95 |
|
15. |
7340302 |
Kiểm toán |
25,95 |
27,78 |
18,25 |
|
16. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
26,77 |
27,57 |
18,20 |
|
17. |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
25,08 |
27,29 |
17,45 |
|
18. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
28,76 |
15,16 |
||
19. |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
28,04 |
|||
20. |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
28,45 |
28,43 |
15,77 |
|
21. |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
28,27 |
16,51 |
||
22. |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
28,45 |
28,13 |
16,58 |
|
23. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
28,93 |
29,23 |
15,43 |
|
24. |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
26,73 |
27,63 |
20,19 |
|
25. |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
27,90 |
28,55 |
15,12 |
|
26. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
27,76 |
27,99 |
15,15 |
|
27. |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
27,07 |
|||
28. |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
28,60 |
15,20 |
||
29. |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
27,42 |
27,52 |
15,84 |
|
30. |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
26,30 |
|||
31. |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
28,24 |
27,60 |
16,20 |
|
32. |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
26,68 |
15,54 |
||
33. |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,71 |
28,94 |
15,16 |
|
34. |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
26,76 |
|||
35. |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
27,79 |
26,80 |
16,65 |
|
36. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
26,83 |
|||
37. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28,60 |
20,75 |
||
38. |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
26,40 |
|||
39. |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
26,37 |
26,16 |
||
40. |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
27,65 |
16,66 |
||
41. |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
27,17 |
|||
42. |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
26,81 |
|||
43. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,68 |
15,85 |
||
44. |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
25,78 |
|||
45. |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
26,52 |
25,10 |
||
46. |
7720203 |
Hóa dược |
16,73 |
|||
47. |
7810101 |
Du lịch |
27,69 |
25,92 |
||
48. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27,33 |
27,26 |
||
49. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
27,42 |
27,07 |
||
50. |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27,48 |
26,27 |
* Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.
- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).
C. Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01, D14 |
≥20.00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
≥20.00 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
≥20.00 |
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
≥20.00 |
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
≥20.00 |
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
≥18.00 |
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14, C00 |
≥18.00 |
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
9 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01 |
≥20.00 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
11 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
12 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
17 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
≥21.00 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
≥20.00 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
≥21.00 |
21 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
≥21.00 |
22 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
≥20.00 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
≥23.00 |
24 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
≥20.00 |
25 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
≥22.00 |
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
27 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
≥20.00 |
28 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01 |
≥20.00 |
29 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
≥20.00 |
30 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01 |
≥19.00 |
31 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
≥20.00 |
32 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01 |
≥19.00 |
33 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
≥22.00 |
34 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01 |
≥20.00 |
35 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
36 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
38 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01 |
≥20.00 |
39 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
40 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
41 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
42 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01 |
≥19.00 |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
≥17.00 |
44 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥19.00 |
45 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥19.00 |
46 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
≥19.00 |
47 |
7810101 |
Du lịch |
C00, D01, D14 |
≥20.00 |
48 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D14 |
≥20.00 |
49 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, D01, D14 |
≥20.00 |
50 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, D01, D14 |
≥18.00 |
C
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/ CTĐT |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
|||
PT2 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
|||
1. |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
27,23 |
|||
2. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27,73 |
27,09 |
||
3. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27,47 |
27,34 |
||
4. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,20 |
26,68 |
||
5. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,15 |
27,20 |
||
6. |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
26,54 |
26,59 |
||
7. |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
26,41 |
27,95 |
||
8. |
7310612 |
Trung Quốc học |
26,82 |
26,27 |
||
9. |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
28,29 |
16,82 |
||
10. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27,20 |
27,70 |
19,00 |
|
11. |
7340115 |
Marketing |
27,94 |
28,10 |
19,75 |
|
12. |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
27,36 |
18,90 |
||
13. |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27,09 |
27,61 |
18,95 |
|
14. |
7340301 |
Kế toán |
26,57 |
27,60 |
17,95 |
|
15. |
7340302 |
Kiểm toán |
25,95 |
27,78 |
18,25 |
|
16. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
26,77 |
27,57 |
18,20 |
|
17. |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
25,08 |
27,29 |
17,45 |
|
18. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
28,76 |
15,16 |
||
19. |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
28,04 |
|||
20. |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
28,45 |
28,43 |
15,77 |
|
21. |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
28,27 |
16,51 |
||
22. |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
28,45 |
28,13 |
16,58 |
|
23. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
28,93 |
29,23 |
15,43 |
|
24. |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
26,73 |
27,63 |
20,19 |
|
25. |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
27,90 |
28,55 |
15,12 |
|
26. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
27,76 |
27,99 |
15,15 |
|
27. |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
27,07 |
|||
28. |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
28,60 |
15,20 |
||
29. |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
27,42 |
27,52 |
15,84 |
|
30. |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
26,30 |
|||
31. |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
28,24 |
27,60 |
16,20 |
|
32. |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
26,68 |
15,54 |
||
33. |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,71 |
28,94 |
15,16 |
|
34. |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
26,76 |
|||
35. |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
27,79 |
26,80 |
16,65 |
|
36. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
26,83 |
|||
37. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28,60 |
20,75 |
||
38. |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
26,40 |
|||
39. |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
26,37 |
26,16 |
||
40. |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
27,65 |
16,66 |
||
41. |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
27,17 |
|||
42. |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
26,81 |
|||
43. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,68 |
15,85 |
||
44. |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
25,78 |
|||
45. |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
26,52 |
25,10 |
||
46. |
7720203 |
Hóa dược |
16,73 |
|||
47. |
7810101 |
Du lịch |
27,69 |
25,92 |
||
48. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27,33 |
27,26 |
||
49. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
27,42 |
27,07 |
||
50. |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27,48 |
26,27 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
20,85 |
24,35 |
23,25 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
22,35 |
25,30 |
25,35 |
24,95 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
22,10 |
25,10 |
25,25 |
24,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19,75 |
23,20 |
24,25 |
23,05 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,65 |
23,10 |
25,05 |
24,65 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
20,50 |
24 |
25,10 |
24,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20,90 |
24,10 |
24,60 |
23,55 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23,10 |
26 |
26,00 |
25,85 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19,15 |
22,45 |
23,90 |
20,00 |
Khoa học máy tính |
21,15 |
24,70 |
25,65 |
25,65 |
Hệ thống thông tin |
20,20 |
23,50 |
25,25 |
25,15 |
Kỹ thuật phần mềm |
21,05 |
24,30 |
25,40 |
25,35 |
Công nghệ thông tin |
22,80 |
25,60 |
26,05 |
26,15 |
Kế toán |
20 |
22,75 |
24,75 |
23,95 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,20 |
23,45 |
25,45 |
24,70 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,55 |
25,30 |
24,55 |
Quản trị khách sạn |
20,85 |
23,75 |
24,75 |
22,45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,20 |
23 |
24,30 |
23,45 |
Kinh tế đầu tư |
18,95 |
22,60 |
25,05 |
24,50 |
Kiểm toán |
19,30 |
22,30 |
25,00 |
24,30 |
Quản trị văn phòng |
19,35 |
22,20 |
24,50 |
24,00 |
Quản trị nhân lực |
20,65 |
24,20 |
25,65 |
24,95 |
Marketing |
21,65 |
24,90 |
26,10 |
25,60 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16,20 |
18,50 |
22,15 |
22,15 |
Công nghệ dệt, may |
20,75 |
22,80 |
24,00 |
22,45 |
Thiết kế thời trang |
20,35 |
22,80 |
24,55 |
24,20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16,95 |
18 |
22,05 |
19,95 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
18,05 |
20,80 |
18,65 |
Ngôn ngữ Anh |
21,05 |
22,73 |
25,89 |
24,09 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,50 |
23,29 |
26,19 |
24,73 |
Du lịch |
22,25 |
24,25 |
24,75 |
25,75 |
Công nghệ thực phẩm |
19,05 |
21,05 |
23,75 |
23,75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,23 |
23,44 |
26,45 |
24,55 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17,85 |
21,95 |
23,80 |
21,25 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
21,50 |
23,45 |
20,60 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24,40 |
26,10 |
25,75 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
22,40 |
25,81 |
23,78 |
|
Robot và trí tuệ nhân tạo |
24,20 |
24,55 |
||
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,80 |
24,50 |
||
Trung Quốc học |
22,73 |
|||
Công nghệ đa phương tiện |
24,75 |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19,40 |
|||
Thiết kế cơ khí và kiể dáng công nghiệp |
20,00 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
23,55 |