Đại học Phương Đông (DPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 537 18/08/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông

Video giới thiệu trường Đại học Phương Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Cao đẳng Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

3.2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong hai phương thức sau:

- Phương thức 1: (Mã xét tuyển 200) Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12); Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên; 

(Mã xét tuyển 406) Sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12) đối với tổ hợp V00, V01, V02; hoặc của môn Ngữ Văn đối với tổ hợp H00 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Phương thức 2: (Tổ hợp L12) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12. Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên). 

(Tổ hợp L12V) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật, áp dụng đối với ngành Kiến trúc.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021.
  • Phương thức 2:

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên;

+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).

  • Đối với ngành Kiến trúc:

+ Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;

+ Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường;

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên.

+ Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Trường Đại học Phương Đông không áp dụng những chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh

6. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

  • Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/ ;
  • Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPH sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000đ /thí sinh.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Dự kiến thời gian xét tuyển: từ ngày 15/03/2023 đến 10/09/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phương Đông: https://phuongdong.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn phương thức điểm thi THPTQG 2024

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2024 (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ THPT 2024

Đại học Phương Đông (DPD) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất

1.Xét theo kết quả thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 16  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 21  
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 19  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 15  
10 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 20  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 18  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) A01; C03; D01; D09 21

2. Xét theo học bạ THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 Phương thức 200
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 Phương thức 200
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 22 Phương thức 200
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 22.5 Phương thức 200
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 22 Phương thức 200
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 20 Phương thức 200
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Phương thức 200
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 Phương thức 200
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 Phương thức 200
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 20 Phương thức 200
14 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 22.5 Phương thức 200
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 24 Phương thức 200
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 Tổ hợp L12
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 7 Tổ hợp L12
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7.5 Tổ hợp L12
19 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
20 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 7.5 Tổ hợp L12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 7 Tổ hợp L12
25 7580101 Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 7 Tổ hợp L12
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7 Tổ hợp L12
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8 Tổ hợp L12
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 Tổ hợp L12
29 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7 Tổ hợp L12
30 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 7.5 Tổ hợp L12
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) A01; C03; D01; D09 8 Tổ hợp L12

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ

Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ

Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ

Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

14

18

18

14

15

18

6,0

21,50

7,5

16,0

Quản trị văn phòng

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Tài chính ngân hàng

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Kế toán

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Công nghệ sinh học

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Công nghệ thông tin

14

18

18

14

14

18

6,0

19,5

6,5

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

18

14

           

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

14

18

18

       

19,50

6,5

14,0

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

14,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

18

             

Kiến trúc

18

20

20

18

14

18

6,0

19,50

6,5

 

Kỹ thuật xây dựng

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

18

18

             

Kinh tế xây dựng

14

18

18

14

14

   

19,50

6,5

15,0

Ngôn ngữ Anh

14

18

-

14

16

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

-

14

16

18

6,0

21,50

7,5

21,0

Ngôn ngữ Nhật

14

18

-

 

16

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

18

18

14

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14

18

18

14

           

Ngôn ngữ Nhật Bản

     

14

           

Truyền thông đa phương tiện

       

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

Thương mại điện tử

       

14

18

6,0

19,50

6,5

15,0

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2023

Trường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.

B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:

- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Học phí Trường Đại học Phương Đông mới nhất - ReviewEdu

Review Trường Đại học Phương Đông (PDU) có tốt không?

Cơ sở vật chất, Giới thiệu - Đông Phương, Khoa Đông Phương

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ