Đại học Phương Đông (DPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông
Video giới thiệu trường Đại học Phương Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Cao đẳng Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
3.2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong hai phương thức sau:
- Phương thức 1: (Mã xét tuyển 200) Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12); Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên;
(Mã xét tuyển 406) Sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12) đối với tổ hợp V00, V01, V02; hoặc của môn Ngữ Văn đối với tổ hợp H00 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Phương thức 2: (Tổ hợp L12) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12. Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
(Tổ hợp L12V) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật, áp dụng đối với ngành Kiến trúc.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021.
- Phương thức 2:
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên;
+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
- Đối với ngành Kiến trúc:
+ Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
+ Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường;
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên.
+ Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Trường Đại học Phương Đông không áp dụng những chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
- Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/ ;
- Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPH sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau;
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000đ /thí sinh.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Dự kiến thời gian xét tuyển: từ ngày 15/03/2023 đến 10/09/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phương Đông: https://phuongdong.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn phương thức điểm thi THPTQG 2024
2. Điểm chuẩn học bạ THPT 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 20 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 21 |
2. Xét theo học bạ THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | Phương thức 200 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | Phương thức 200 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22 | Phương thức 200 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Phương thức 200 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | Phương thức 200 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | Phương thức 200 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | Phương thức 200 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 20 | Phương thức 200 |
14 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 24 | Phương thức 200 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | Tổ hợp L12 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
24 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
25 | 7580101 | Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 7 | Tổ hợp L12 |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8 | Tổ hợp L12 |
28 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | Tổ hợp L12 |
29 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
30 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 8 | Tổ hợp L12 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
Kết quả thi THPT |
Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ |
Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ |
Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ |
Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
18 |
14 |
15 |
18 |
6,0 |
21,50 |
7,5 |
16,0 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Tài chính ngân hàng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,5 |
6,5 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
18 |
14 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
14 |
18 |
18 |
19,50 |
6,5 |
14,0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
18 |
|||||||
Kiến trúc |
18 |
20 |
20 |
18 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
18 |
18 |
|||||||
Kinh tế xây dựng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
- |
14 |
16 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
- |
14 |
16 |
18 |
6,0 |
21,50 |
7,5 |
21,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18 |
- |
16 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
18 |
14 |
||||||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
14 |
|||||||||
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
||||
Thương mại điện tử |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2023
Trường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.
B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022
Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:
- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)