Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2023 và 2019 - 2022 mới nhất
Trường Đại học Phương Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 2019 - 2022 . Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất
1. Xét theo kết quả thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 20 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 21 |
2. Xét theo học bạ THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | Phương thức 200 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | Phương thức 200 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22 | Phương thức 200 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 22 | Phương thức 200 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 20 | Phương thức 200 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | Phương thức 200 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | Phương thức 200 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | Phương thức 200 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 20 | Phương thức 200 |
14 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Phương thức 200 |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 24 | Phương thức 200 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | Tổ hợp L12 |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
24 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
25 | 7580101 | Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 7 | Tổ hợp L12 |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8 | Tổ hợp L12 |
28 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | Tổ hợp L12 |
29 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7 | Tổ hợp L12 |
30 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | Tổ hợp L12 |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 8 | Tổ hợp L12 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
Kết quả thi THPT |
Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ |
Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ |
Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ |
Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
18 |
14 |
15 |
18 |
6,0 |
21,50 |
7,5 |
16,0 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Tài chính ngân hàng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,5 |
6,5 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
18 |
14 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
14 |
18 |
18 |
19,50 |
6,5 |
14,0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
18 |
|||||||
Kiến trúc |
18 |
20 |
20 |
18 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
18 |
18 |
|||||||
Kinh tế xây dựng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
- |
14 |
16 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
- |
14 |
16 |
18 |
6,0 |
21,50 |
7,5 |
21,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18 |
- |
16 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
18 |
14 |
||||||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
14 |
|||||||||
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
||||
Thương mại điện tử |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |