Đại học Thủy Lợi (TLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi
Video giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 3852 2201
- Email: [email protected]
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội
Năm 2023, ĐH Thuỷ Lợi sử dụng 5 phương thức xét tuyển bao gồm:
1.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT | Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
1 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tất cả các ngành |
2 | Hóa học | Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
3 | Sinh học | Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
4 | Tin học | Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử |
5 | Ngữ văn | Luật, Luật kinh tế |
6 | Lịch sử, Địa lý | Luật, Luật kinh tế |
7 | Tiếng Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc |
1.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT
Xét tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (xét tuyển với cả thí sinh tốt nghiệp trước tháng 3/2023)
Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:
ĐXT= [(điểm M1 + điểm M2 + điểm ngoại ngữ x 2)/4 x 3] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng XT
*Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT | Đối tượng | Điểm cộng XT |
1 | Giải Nhất cấp tỉnh | 3 |
2 | Giải Nhì cấp tỉnh | 2.5 |
3 | Giải Ba cấp tỉnh | 2 |
4 | Giải Khuyến khích cấp tỉnh | 1 |
5 | Học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 | 1 |
6 | Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển | 2 |
7 | Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên | 1 |
*Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT | Đối tượng | Điểm cộng XT |
1 | Giải Nhất cấp tỉnh | 2 |
2 | Giải Nhì cấp tỉnh | 1.5 |
3 | Giải Ba cấp tỉnh | 1 |
*Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
+ Điểm cộng XT cho thí sinh đạt chứng chỉ IELTS (Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS)
TT | Điểm IELTS và tương đương | Điểm cộng XT |
1 | 5.0 | 1.0 |
2 | 5.5 | 1.5 |
3 | 6.0 | 2.0 |
4 | 6.5 | 2.5 |
5 | Từ 7.0 trở lên | 3.0 |
+ Điểm cộng XT cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ khác quy đổi theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Tiếng Trung Quốc;Tiếng Nhật Bản; Tiếng Hàn Quốc)
TT | Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam | Điểm cộng XT |
1 | Bậc 3 | 1.0 |
2 | Bậc 4 | 2.0 |
3 | Bậc 5 trở lên | 3.0 |
1.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ IELTS sang môn tiếng Anh (Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS)
TT | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
1 | 5.0 | 8.0 |
2 | 5.5 | 8.5 |
3 | 6.0 | 9.0 |
4 | 6.5 | 9.5 |
5 | Từ 7.0 trở lên | 10.0 |
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Trung Quốc – Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) (Chỉ áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
TT | Điểm HSK | Điểm quy đổi |
1 | Bậc 3 | 8.0 |
2 | Bậc 4 | 9.0 |
3 | Bậc 5 | 10.0 |
1.4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Cơ sở Hà Nội
- Phương thức xét tuyển theo học bạ:
+ Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
+ Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
+ Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
- Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2023: Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2023.
4.2.Cơ sở Phố Hiến
- Phương thức xét tuyển theo học bạ: Ngưỡng nhận hồ sơ: Thí sinh đạt tổng điểm từ 16,0 trở lên. Trong trường hợp nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì thứ tự ưu tiên là môn Toán
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các đối tượng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);
+ Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
- Áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học; sau đây gọi chung là Luật Giáo dục đại học.
7. Học phí
Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Tiền Giang sẽ tăng 10% so với năm 2022. Học phí của trường nằm từ 11.000.000 đến 13.000.000 VNĐ/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Giấy bảo nhập học
- Bản chính Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2023);
- Bản chính học bạ THPT;
- 01 Bản sao giấy khai sinh; 02 Bản lý lịch Học sinh-Sinh viên (mẫu của Bộ GD & ĐT) có xác nhận của chính quyền địa phương, có đóng dấu giáp lai ảnh;
- 03 bản photocopy công chứng chứng minh thư nhân dân (kèm theo bản chính để đối chiếu)
- 02 ảnh cá nhân cô (4 x 6) cm chụp trong 3 tháng gần nhất.
- Đối với nam trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH quân sự Quận (Huyện) cấp và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH quân sự cấp Phường (XI) nơi cư trú cấp
- Với các thi sinh viên đã được cộng điểm ưu tiên theo diện đối tượng 01 đến 07 khi xét tuyển : nộp các giấy tờ minh chứng và mang bản chính để đối chiếu;
- Quyết định cử đi học; giấy chứng nhận thâm niên công tác (nếu là cán bộ, bộ đội).
9. Lệ phí xét tuyển
- Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 4) được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Các phương thức tuyển sinh riêng của trường sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường (http://dkxt.tlu.edu.vn), dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Năm 2023, ĐH Thuỷ Lợi dự kiến tuyển 5500 chỉ tiêu. Cụ thể các ngành và chỉ tiêu tại bảng dưới đây:
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 120 |
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 140 |
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 100 |
5 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 270 |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 90 |
8 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 90 |
11 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, B00 | 80 |
12 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07, B00 | 80 |
13 | TLA106 | Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 340 |
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 120 |
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 120 |
16 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 120 |
17 | TLA127 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 120 |
18 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 270 |
19 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 180 |
21 | TLA112 | Kỹ thuật điện (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
22 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
23 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*) | A00, A01, D01, D07 | 140 |
24 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00, A01, D01, D07 | 70 |
25 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 180 |
26 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 180 |
27 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 180 |
28 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 210 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 180 |
30 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 180 |
31 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 110 |
32 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 140 |
33 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 110 |
34 | TLA409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 110 |
35 | TLA410 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 | 100 |
36 | TLA301 | Luật | A00, A01, D01, C00 | 120 |
37 | TLA302 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, C00 | 50 |
38 | TLA205 | Ngôn ngữ Trung | A01, D01, D07, D04 | 50 |
II | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | |||
1 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (**) | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Tổng chỉ tiêu | 5.500 |
Chú thích:
- (*): Ngành học sinh viên có thể đăng ký chương trình định hướng, làm việc tại Nhật Bản.
- (**): Bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trườngĐại học Thủy Lợi: http://www.tlu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
+ Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
+ SĐT: (024) 3852 2201
+ Email: [email protected]
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
+ Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
1.Xét theo kết quả thi THPT
2. Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023
B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2019 - 2022
1. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
Thuỷ văn học |
14 |
16,10 |
18,25 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
14,95 |
16,25 |
18,15 |
|
Kỹ thuật ô tô |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,25 |
||
Công nghệ thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
Hệ thống thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
19,50 |
|||
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
||||
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14 |
15,10 |
18,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
Kỹ thuật điện |
15 |
16 |
19,12 |
24,40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
Quản lý xây dựng |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
|||
Kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
Kinh tế |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
Quản trị kinh doanh |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
Kế toán |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
25,20 |
|||
An ninh mạng |
25,25 |
|||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
24,00 |
|||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,85 |
|||
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
22,65 |
|||
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
20,75 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
25,70 |
|||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
18,00 |
|||
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
17,40 |
|||
Kinh tế xây dựng |
23,05 |
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,60 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,15 |
|||
Thương mại điện tử |
25,40 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
24,80 |
|||
Kiểm toán |
24,90 |
|||
Kinh tế số |
25,15 |
|||
Luật |
26,25 |
2. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Tiền Giang sẽ tăng 10% so với năm 2022. Học phí của trường nằm từ 11.000.000 đến 13.000.000 VNĐ/ năm.
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
Chương trình đào tạo
Năm 2023, ĐH Thuỷ Lợi dự kiến tuyển 5500 chỉ tiêu. Cụ thể các ngành và chỉ tiêu tại bảng dưới đây:
STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 120 |
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 140 |
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 100 |
5 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 270 |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 90 |
8 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 90 |
11 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, B00 | 80 |
12 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07, B00 | 80 |
13 | TLA106 | Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 340 |
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 120 |
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 120 |
16 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 120 |
17 | TLA127 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 120 |
18 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 270 |
19 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 180 |
21 | TLA112 | Kỹ thuật điện (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
22 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
23 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*) | A00, A01, D01, D07 | 140 |
24 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00, A01, D01, D07 | 70 |
25 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 180 |
26 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 180 |
27 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 180 |
28 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 210 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 180 |
30 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 180 |
31 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 110 |
32 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 140 |
33 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 110 |
34 | TLA409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 110 |
35 | TLA410 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 | 100 |
36 | TLA301 | Luật | A00, A01, D01, C00 | 120 |
37 | TLA302 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, C00 | 50 |
38 | TLA205 | Ngôn ngữ Trung | A01, D01, D07, D04 | 50 |
II | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | |||
1 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (**) | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Tổng chỉ tiêu | 5.500 |
Chú thích:
- (*): Ngành học sinh viên có thể đăng ký chương trình định hướng, làm việc tại Nhật Bản.
- (**): Bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.