Điểm sàn Đại học Thủy Lợi năm 2024

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 478 lượt xem

Trường Đại học Thủy lợi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024 tại Hà Nội (TLA) như sau:

1. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TT Mã tuyển sinh Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

18.00

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

A00, A01, D01, D07

18.00

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

18.00

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

18.00

5

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

18.00

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D01, D07

18.00

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

18.00

8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

18.00

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

A00, A01, D01, D07

18.00

10

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

18.00

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, D01, D07

18.00

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

18.00

13

TLA106

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

22.00

14

TLA116

Hệ thống thông tin

A00, A01, D01, D07

22.00

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

22.00

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

22.00

17

TLA127

An ninh mạng

A00, A01, D01, D07

22.00

18

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

A00, A01, D01, D07

20.00

19

TLA123

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01, D01, D07

20.00

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

20.00

21

TLA112

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, D07

20.00

22

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

20.00

23

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, D07

20.00

24

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

20.00

25

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

21.00

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

21.00

27

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

21.00

28

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

20.00

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

21.00

30

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D09, D10

21.00

31

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

21.00

32

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

21.00

33

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

21.00

34

TLA410

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

21.00

35

TLA301

Luật

A00, A01, C00, D01

21.00

36

TLA302

Luật kinh tế

A00, A01, C00, D01

21.00

37

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

21.00

38

TLA204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D07, D04

21.00

39

TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

18.00

40

TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D01, D07

18.00

2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD)

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1

TLA119

Công nghệ sinh học

K00

50

2

TLA109

Kỹ thuật môi trường

K00

50

3

TLA118

Kỹ thuật hóa học

K00

50

4

TLA106

Công nghệ thông tin

K00

60

5

TLA116

Hệ thống thông tin

K00

60

6

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

K00

60

7

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

K00

60

8

TLA127

An ninh mạng

K00

60

9

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

K00

50

10

TLA123

Kỹ thuật Ô tô

K00

50

11

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

K00

50

12

TLA112

Kỹ thuật điện

K00

50

13

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

K00

50

14

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

K00

50

15

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

K00

50

16

TLA203

Ngôn ngữ Anh

K00

50