Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 và 2019 - 2022 chuẩn nhất
Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 2019 - 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
1.Xét theo kết quả thi THPT
2. Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023
B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2019 - 2022
1. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
Thuỷ văn học |
14 |
16,10 |
18,25 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
14,95 |
16,25 |
18,15 |
|
Kỹ thuật ô tô |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,25 |
||
Công nghệ thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
Hệ thống thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
19,50 |
|||
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
||||
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14 |
15,10 |
18,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
Kỹ thuật điện |
15 |
16 |
19,12 |
24,40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
Quản lý xây dựng |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
|||
Kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
Kinh tế |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
Quản trị kinh doanh |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
Kế toán |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
25,20 |
|||
An ninh mạng |
25,25 |
|||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
24,00 |
|||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,85 |
|||
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
22,65 |
|||
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
20,75 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
25,70 |
|||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
18,00 |
|||
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
17,40 |
|||
Kinh tế xây dựng |
23,05 |
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,60 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,15 |
|||
Thương mại điện tử |
25,40 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
24,80 |
|||
Kiểm toán |
24,90 |
|||
Kinh tế số |
25,15 |
|||
Luật |
26,25 |
2. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |