Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 735 24/07/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

1.Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 3)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 4)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 5)

2. Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023

Dai hoc Thuy Loi cong bo diem chuan hoc ba nam 2023

B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2019 - 2022

1. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

18

17,05

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14

15,45

18,43

17,35

Thuỷ văn học

14

16,10

18,25

Kỹ thuật xây dựng

15

15

18

Kỹ thuật cơ khí

14,95

16,25

18,15

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

Kỹ thuật cơ điện tử

15,70

18,50

18

24,60

Công nghệ chế tạo máy

14

16,25

Công nghệ thông tin

19,50

22,75

23,60

26,60

Hệ thống thông tin

19,50

22,75

23,60

25,55

Kỹ thuật phần mềm

19,50

22,75

23,60

25,80

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

15,10

18,50

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

Kỹ thuật môi trường

14

15,10

18,25

18,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14

15,10

18,50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

15,15

18,25

21,75

Kỹ thuật điện

15

16

19,12

24,40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70

20,10

20,53

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15,25

18,45

17,35

Quản lý xây dựng

15

16,05

20,38

22,05

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

Kỹ thuật hóa học

15

16

18

17,65

Công nghệ sinh học

15

18,50

18,25

18,20

Kinh tế

18,35

21,05

22,73

25,70

Quản trị kinh doanh

19,05

22,05

23,57

25,00

Kế toán

19,05

21,70

23,03

24,95

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

25,20

An ninh mạng

25,25

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,85

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

22,65

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

20,75

Ngôn ngữ Anh

25,70

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

18,00

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

17,40

Kinh tế xây dựng

23,05

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,15

Thương mại điện tử

25,40

Tài chính - Ngân hàng

24,80

Kiểm toán

24,90

Kinh tế số

25,15

Luật

26,25

2. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

1 735 24/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: