Điểm sàn Đại học Thủy Lợi năm 2024
Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Thủy lợi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024 tại Hà Nội (TLA) như sau:
1. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
---|---|---|---|---|
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
18.00 |
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
18.00 |
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D09, D10 |
21.00 |
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
32 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
33 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
34 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
35 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
21.00 |
36 |
TLA302 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
21.00 |
37 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
21.00 |
38 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D07, D04 |
21.00 |
39 |
TLA201 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
40 |
TLA202 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD)
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
---|---|---|---|---|
1 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
K00 |
50 |
2 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
K00 |
50 |
3 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
K00 |
50 |
4 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
60 |
5 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
K00 |
60 |
6 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
K00 |
60 |
7 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
K00 |
60 |
8 |
TLA127 |
An ninh mạng |
K00 |
60 |
9 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
K00 |
50 |
10 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô |
K00 |
50 |
11 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
K00 |
50 |
12 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
50 |
13 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
K00 |
50 |
14 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
K00 |
50 |
15 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
K00 |
50 |
16 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
K00 |
50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)