Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi
Video giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 3852 2201
- Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024 cũng tính 05 học kỳ như trên), kết hợp với ưu tiên cộng điểm các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên; học sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT
Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:
Trong đó:
+ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;
+ Điểm M2 – (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;
+ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐỨT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
4. Thời gian, hình thức, lệ phí đăng ký xét tuyển.
4.1. Thời gian đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên): thời gian xét tuyển dự kiến từ 15/04/2024 đến 14/06/2024.
Các phương thức còn lại thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ giáo dục và Đào tạo.
4.2. Hình thức đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên) đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống đăng ký xét tuyển của trường qua Web http://dkxtdh.tlu.edu.vn/ hoặc trên App My TLU.
Các phương thức khác đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Lệ phí đăng ký xét tuyển
50.000 đồng/hồ sơ (không phân biệt số lượng nguyện vọng).
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh xem thông tin chi tiết tại website: https://www.tlu.edu.vn/
6. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Thuỷ Lợi năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủy Lợi: http://www.tlu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
+ Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
+ SĐT: (024) 3852 2201
+ Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
+ Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024
1. Điểm chuẩn điểm thi THPTQG năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.54 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.87 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.83 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.59 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24.26 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.73 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.36 | |
23 | TLA406 | Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; D09; D10 | 24.21 | |
24 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.31 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.88 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.03 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26.62 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23.15 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.14 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
38 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
39 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24.82 | |
40 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 25.42 |
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Thuỷ lợi năm 2024
3. Điểm chuẩn phương thức Điểm đánh giá tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 61.98 | ||
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 54.24 | ||
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 61.02 | ||
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 53.91 | ||
5 | TLA127 | An ninh mạng | 54.21 | ||
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 52.25 | ||
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 59.38 | ||
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 55.3 | ||
9 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 53.78 | ||
10 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 56.91 | ||
11 | TLA124 | Kỷ thuật điện tử - viễn thông | 55.53 | ||
12 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 55.03 | ||
13 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ||
14 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 51.13 | ||
15 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 50 | ||
16 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 50 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
2. Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2019 - 2022
1. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
18 |
17,05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
14 |
15,45 |
18,43 |
17,35 |
Thuỷ văn học |
14 |
16,10 |
18,25 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
14,95 |
16,25 |
18,15 |
|
Kỹ thuật ô tô |
16,40 |
21,15 |
22,27 |
24,55 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
15,70 |
18,50 |
18 |
24,60 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,25 |
||
Công nghệ thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
26,60 |
Hệ thống thông tin |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,55 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,50 |
22,75 |
23,60 |
25,80 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
19,50 |
|||
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
15,10 |
18,50 |
17,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
||||
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15,10 |
18,25 |
18,40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
14 |
15,10 |
18,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
15,15 |
18,25 |
21,75 |
Kỹ thuật điện |
15 |
16 |
19,12 |
24,40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,70 |
20,10 |
20,53 |
25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15,25 |
18,45 |
17,35 |
Quản lý xây dựng |
15 |
16,05 |
20,38 |
22,05 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
|||
Kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
18 |
17,65 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18,50 |
18,25 |
18,20 |
Kinh tế |
18,35 |
21,05 |
22,73 |
25,70 |
Quản trị kinh doanh |
19,05 |
22,05 |
23,57 |
25,00 |
Kế toán |
19,05 |
21,70 |
23,03 |
24,95 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
25,20 |
|||
An ninh mạng |
25,25 |
|||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
24,00 |
|||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,85 |
|||
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
22,65 |
|||
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
20,75 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
25,70 |
|||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
18,00 |
|||
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
17,40 |
|||
Kinh tế xây dựng |
23,05 |
|||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,60 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,15 |
|||
Thương mại điện tử |
25,40 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
24,80 |
|||
Kiểm toán |
24,90 |
|||
Kinh tế số |
25,15 |
|||
Luật |
26,25 |
2. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
14 |
15,15 |
18,50 |
20,85 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
14 |
18,50 |
18,50 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Thuỷ Lợi năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Tiền Giang sẽ tăng 10% so với năm 2022. Học phí của trường nằm từ 11.000.000 đến 13.000.000 VNĐ/ năm.
C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)