Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 100 18/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024

1. Điểm chuẩn điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.25
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.54
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.87
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.2
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 24.17
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; D01; D07 24.06
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.83
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.4
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 20.5
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 22.5
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 23
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.75
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 24.17
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.1
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 24.59
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 24.26
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.73
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.68
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.02
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.75
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.36
23 TLA406 Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01; D09; D10 24.21
24 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.31
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.88
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.68
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 20.5
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20.5
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22.35
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 26.03
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26.62
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21.7
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 23.15
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 23.14
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.5
38 TLA202 Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.5
39 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 24.82
40 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 25.42

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Thuỷ lợi năm 2024

Đại học Thủy Lợi (TLA) (ảnh 10)

Đại học Thủy Lợi (TLA) (ảnh 11)

3. Điểm chuẩn phương thức Điểm đánh giá tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin 61.98
2 TLA116 Hệ thống thông tin 54.24
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 61.02
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 53.91
5 TLA127 An ninh mạng 54.21
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 52.25
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 59.38
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô 55.3
9 TLA112 Kỹ thuật điện 53.78
10 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 56.91
11 TLA124 Kỷ thuật điện tử - viễn thông 55.53
12 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 55.03
13 TLA109 Kỹ thuật môi trường 50
14 TLA118 Kỹ thuật hóa học 51.13
15 TLA119 Công nghệ sinh học 50
16 TLA203 Ngôn ngữ Anh 50

B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 3)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 4)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 5)

2. Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023

Dai hoc Thuy Loi cong bo diem chuan hoc ba nam 2023

C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2019 - 2022

1. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

18

17,05

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14

15,45

18,43

17,35

Thuỷ văn học

14

16,10

18,25

Kỹ thuật xây dựng

15

15

18

Kỹ thuật cơ khí

14,95

16,25

18,15

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

Kỹ thuật cơ điện tử

15,70

18,50

18

24,60

Công nghệ chế tạo máy

14

16,25

Công nghệ thông tin

19,50

22,75

23,60

26,60

Hệ thống thông tin

19,50

22,75

23,60

25,55

Kỹ thuật phần mềm

19,50

22,75

23,60

25,80

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

15,10

18,50

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

Kỹ thuật môi trường

14

15,10

18,25

18,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14

15,10

18,50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

15,15

18,25

21,75

Kỹ thuật điện

15

16

19,12

24,40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70

20,10

20,53

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15,25

18,45

17,35

Quản lý xây dựng

15

16,05

20,38

22,05

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

Kỹ thuật hóa học

15

16

18

17,65

Công nghệ sinh học

15

18,50

18,25

18,20

Kinh tế

18,35

21,05

22,73

25,70

Quản trị kinh doanh

19,05

22,05

23,57

25,00

Kế toán

19,05

21,70

23,03

24,95

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

25,20

An ninh mạng

25,25

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,85

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

22,65

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

20,75

Ngôn ngữ Anh

25,70

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

18,00

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

17,40

Kinh tế xây dựng

23,05

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,15

Thương mại điện tử

25,40

Tài chính - Ngân hàng

24,80

Kiểm toán

24,90

Kinh tế số

25,15

Luật

26,25

2. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

1 100 18/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: