Học viện Quân y (YQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Quân y năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 686 09/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Quân y

Video giới thiệu trường Học viện Quân y

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Quân y
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy (VMMA)
  • Mã trường: YQH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT:  069.698.913 069.698910
  • Email: hvqy@vmmu.edu.vn
  • Website: http://hocvienquany.vn
  • Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh là đối tượng thí sinh nam, nữ trong cả nước, qua sơ tuyển tại cơ quan quân sự địa phương, bảo đảm đủ tiêu chuẩn về sức khỏe, phẩm chất chính trị, lý lịch rõ ràng, đủ điều kiện kết nạp vào Đảng theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Về phương thức xét tuyển năm 2024, Học viện Quân y sẽ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển học sinh giỏi (không quá 15% chỉ tiêu). 

Đối với thí sinh có kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt giỏi, hạnh kiểm tốt, kết hợp với 1 trong các điều kiện: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố thuộc một các môn theo tổ hợp xét tuyển; chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 55 trở lên; kết quả thi đánh giá năng lực SAT từ 1.068/1600 điểm trở lên; kết quả thi đánh giá năng lực ACT từ 18/36 điểm trở lên.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Tiêu chuẩn về sức khỏe

Về tiêu chuẩn sức khỏe: Thí sinh nam đạt chiều cao 1,63m, nặng 50kg trở lên. Thí sinh nữ đạt chiều cao 1,54m, nặng 48kg trở lên. Thí sinh (cả nam và nữ) mắc tật khúc xạ cận thị không qua 3D, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10. Tiêu chuẩn chiều cao, cân nặng sẽ thấp hơn đối với thí sinh ở khu vực 1, hải đảo, dân tộc thiểu số; rất ít người.

- Tiêu chuẩn về tuổi

+ Thanh niên ngoài quân đội từ 17 – 21 tuổi

+ Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngủ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi

+ Thiếu sinh quân từ 17 – 23 tuổi.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Học viện thực hiện 1 điểm chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; Xác định điểm chuẩn riêng với đối tượng Nam – Nữ; theo thí sinh có HKTT khu vực phía Bắc (Quảng Bình trở lên) và khu vực phía Nam (Quảng Trị trở vào); thí sinh là quân nhân tại ngũ được xác định điểm tuyển theo HKTT.

- Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã có và nộp hồ sơ sơ tuyển được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (NV1) trong nhóm các trường: Học viện Quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Phòng không – Không quân (hệ Kỹ sư hàng không) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.

- Đợt xét tuyển 1 chỉ xét thí sinh đăng ký NV1 vào theo đúng tổ hợp xét tuyển.

- Thực hiện 1 điểm chuẩn chung giữa 2 tổ hợp xét tuyển A00 và B00

- Điểm trúng tuyển dựa theo chỉ tiêu với từng đối tượng Nam, Nữ và khu vực Bắc – Nam.

- Thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện sẽ được xét tuyển các NV kế toán vào các trường ngoài quân đội theo thứ tự ưu tiên và nguyện vọng của thí sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2024

7. Học phí

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thực hiện đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Mỗi thí sinh phải làm 02 hồ sơ riêng biệt: 01 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành; 01 bộ hồ sơ đăng ký dự kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT phát hành.

- Xem chi tiết hướng dẫn đăng ký sơ tuyển TẠI ĐÂY.

- Địa điểm đăng ký sơ tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa quân sự vào Học viện Quân y năm 2022 phải làm hồ sơ sơ tuyển và nộp tại Ban chỉ huy Quân sự Quận/Huyện/Thị xã nơi mình cư trú. Thí sinh đến làm thủ tục sơ tuyển sẽ được hướng dẫn cụ thể.

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian tổ chức sơ tuyển: 15/3/2022 đến 20/5/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

HỌC VIỆN QUÂN Y

Mã trường

Mã Ngành 

 Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

- Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La,  quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 069 566204; 02436880412.

- Email: tuyensinhhvqy@vmmu.edu.vn.

- Website: http://www.hocvienquany.vn.

YQH 

 

 

342 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

7720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

312

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

203

+ Thí sinh Nam

 

 

 

183

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

20

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

109

+ Thí sinh Nam

 

 

 

99

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

10

Ngành Dược

 

7720201

Toán, Lý, Hóa

20

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

13

+ Thí sinh Nam

 

 

 

12

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

01

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

07

+ Thí sinh Nam

 

 

 

06

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

01

 

 

 

 

 

Ngành Y học dự phòng

(Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng  ngoài  Quân đội)

 

7720110

Toán, Hóa, Sinh

10

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

06

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

04

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Quân y: http://hocvienquany.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT:  069.698.913 - 069.698910

- Email: hvqy@vmmu.edu.vn

- Website: http://hocvienquany.vn

- Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Quân y năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)   21.9 TS Nam miền Bắc
2 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)   22.5 TS Nữ miền Bắc
3 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)   22.175 TS Nam miền Nam
4 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa)   23.63 TS Nữ miền Nam
5 7720201 Dược học   21.9 TS Nam miền Bắc
6 7720201 Dược học   22.5 TS Nữ miền Bắc
7 7720201 Dược học   22.175 TS Nam miền Nam
8 7720201 Dược học   23.63 TS Nữ miền Nam
9 7720110 Y học dự phòng   21.9 TS Nam miền Bắc
10 7720110 Y học dự phòng   22.175 TS Nam miền Nam

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Quân Y (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Quân Y (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
Năm 2022

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Xét theo KQ thi THPT

Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG

Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT

Bác sĩ đa khoa

- Nam: 

+ A00: 25,25

+ B00: 23,55

- Nữ:

+ A00: 26,15

+ B00: 26,65

- Nam: 

+ A00: 23,70

+ B00: 22,10

- Nữ:

+ A00: 23,65

+ B00: 25,35

- Nam: 26,50

- Nữ: 28,65

- Nam: 25,50

- Nữ: 28,30

- Miền Bắc:

+ Nam: 26,45

+ Nữ: 28,50

- Miền Nam:

+ Nam: 25,55

+ Nữ: 27,90

 - Miền Bắc:

+ Nam:

UTXT: điểm 24,35

HSG: điểm từ 24,35

+ Nữ:

UTXT: điểm 26,45

HSG: điểm từ 28,20

- Miền Nam:

+ Nam:

UTXT: điểm 24,25

HSG: điểm từ 24,25

 

 

- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68

- Nữ: 29,43

- Miền Bắc:

+ Nam: 26,10

+ Nữ: 28,30

- Miền Nam:

+ Nam: 25,50

+ Nữ: 27,40

- Miền Bắc:

+ Nam: HSG: >= 24,80

+ Nữ: 

UTXT: >= 26,60

HSG: >= 27,95

- Miền Nam:

+ Nam: HSG: >= 23,00

Y học dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55

- Thí sinh nam miền Nam: 24,20

 

 

Học phí

  • Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả.
  • Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.

Chương trình đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành Y khoa (Bác sĩ y khoa)

7720101

B00, A00

312

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

   

203

+ Xét tuyển thí sinh nam tổ hợp B00, A00

   

165

+ Xét tuyển thí sinh nữ tổ hợp B00, A00

   

16

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

   

18

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

   

04

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

   

109

+ Xét tuyển - Thí sinh Nam tổ hợp B00, A00

   

89

+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ tổ hợp B00, A00

   

08

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

   

10

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

   

02

Ngành Y học dự phòng

(Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường Đại học đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội)

7720110

B00, A00

10

Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía bắc

   

06

Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía nam

   

04

Tuyển thẳng và UTXT: 01 thí sinh (thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú ở khu vực nào thì trừ vào tổng chỉ tiêu khu vực đó)

   

01

 

Một số hình ảnh

Học viện Quân y công bố mức điểm sàn xét tuyển là 21 điểm

Kỷ luật loạt lãnh đạo Học viện Quân y liên quan vụ Việt Á

Học viện Quân y (YQH) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ