Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2024

Học viện Quân Y chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 87 09/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Quân y năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 21.9 TS Nam miền Bắc
2 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 22.5 TS Nữ miền Bắc
3 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 22.175 TS Nam miền Nam
4 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 23.63 TS Nữ miền Nam
5 7720201 Dược học 21.9 TS Nam miền Bắc
6 7720201 Dược học 22.5 TS Nữ miền Bắc
7 7720201 Dược học 22.175 TS Nam miền Nam
8 7720201 Dược học 23.63 TS Nữ miền Nam
9 7720110 Y học dự phòng 21.9 TS Nam miền Bắc
10 7720110 Y học dự phòng 22.175 TS Nam miền Nam

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Quân Y (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Quân Y (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
Năm 2022

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Xét theo KQ thi THPT

Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG

Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT

Bác sĩ đa khoa

- Nam:

+ A00: 25,25

+ B00: 23,55

- Nữ:

+ A00: 26,15

+ B00: 26,65

- Nam:

+ A00: 23,70

+ B00: 22,10

- Nữ:

+ A00: 23,65

+ B00: 25,35

- Nam: 26,50

- Nữ: 28,65

- Nam: 25,50

- Nữ: 28,30

- Miền Bắc:

+ Nam: 26,45

+ Nữ: 28,50

- Miền Nam:

+ Nam: 25,55

+ Nữ: 27,90

- Miền Bắc:

+ Nam:

UTXT: điểm 24,35

HSG: điểm từ 24,35

+ Nữ:

UTXT: điểm 26,45

HSG: điểm từ 28,20

- Miền Nam:

+ Nam:

UTXT: điểm 24,25

HSG: điểm từ 24,25

- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68

- Nữ: 29,43

- Miền Bắc:

+ Nam: 26,10

+ Nữ: 28,30

- Miền Nam:

+ Nam: 25,50

+ Nữ: 27,40

- Miền Bắc:

+ Nam: HSG: >= 24,80

+ Nữ:

UTXT: >= 26,60

HSG: >= 27,95

- Miền Nam:

+ Nam: HSG: >= 23,00

Y học dự phòng

- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55

- Thí sinh nam miền Nam: 24,20

1 87 09/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: