Chương trình đào tạo Học viện Quân y năm 2024
Chương trình đào tạo Học viện Quân y năm 2023, mời các bạn đón xem:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Y khoa (Bác sĩ y khoa) |
7720101 |
B00, A00 |
312 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
203 |
||
+ Xét tuyển thí sinh nam tổ hợp B00, A00 |
165 |
||
+ Xét tuyển thí sinh nữ tổ hợp B00, A00 |
16 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
18 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
04 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
109 |
||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nam tổ hợp B00, A00 |
89 |
||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ tổ hợp B00, A00 |
08 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
10 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
02 |
||
Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường Đại học đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội) |
7720110 |
B00, A00 |
10 |
Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía bắc |
06 |
||
Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía nam |
04 |
||
Tuyển thẳng và UTXT: 01 thí sinh (thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú ở khu vực nào thì trừ vào tổng chỉ tiêu khu vực đó) |
01 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)