Phương án tuyển sinh trường Học viện Quân y năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Quân y năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Quân y
Video giới thiệu trường Học viện Quân y
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Quân y
- Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy (VMMA)
- Mã trường: YQH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 069.698.913 069.698910
- Email: hvqy@vmmu.edu.vn
- Website: http://hocvienquany.vn
- Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh là đối tượng thí sinh nam, nữ trong cả nước, qua sơ tuyển tại cơ quan quân sự địa phương, bảo đảm đủ tiêu chuẩn về sức khỏe, phẩm chất chính trị, lý lịch rõ ràng, đủ điều kiện kết nạp vào Đảng theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Tiêu chuẩn về sức khỏe
Về tiêu chuẩn sức khỏe: Thí sinh nam đạt chiều cao 1,63m, nặng 50kg trở lên. Thí sinh nữ đạt chiều cao 1,54m, nặng 48kg trở lên. Thí sinh (cả nam và nữ) mắc tật khúc xạ cận thị không qua 3D, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10. Tiêu chuẩn chiều cao, cân nặng sẽ thấp hơn đối với thí sinh ở khu vực 1, hải đảo, dân tộc thiểu số; rất ít người.
- Tiêu chuẩn về tuổi
+ Thanh niên ngoài quân đội từ 17 – 21 tuổi
+ Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngủ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi
+ Thiếu sinh quân từ 17 – 23 tuổi.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Học viện thực hiện 1 điểm chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; Xác định điểm chuẩn riêng với đối tượng Nam – Nữ; theo thí sinh có HKTT khu vực phía Bắc (Quảng Bình trở lên) và khu vực phía Nam (Quảng Trị trở vào); thí sinh là quân nhân tại ngũ được xác định điểm tuyển theo HKTT.
- Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã có và nộp hồ sơ sơ tuyển được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (NV1) trong nhóm các trường: Học viện Quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Phòng không – Không quân (hệ Kỹ sư hàng không) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
- Đợt xét tuyển 1 chỉ xét thí sinh đăng ký NV1 vào theo đúng tổ hợp xét tuyển.
- Thực hiện 1 điểm chuẩn chung giữa 2 tổ hợp xét tuyển A00 và B00
- Điểm trúng tuyển dựa theo chỉ tiêu với từng đối tượng Nam, Nữ và khu vực Bắc – Nam.
- Thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện sẽ được xét tuyển các NV kế toán vào các trường ngoài quân đội theo thứ tự ưu tiên và nguyện vọng của thí sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2024
7. Học phí
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thực hiện đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Mỗi thí sinh phải làm 02 hồ sơ riêng biệt: 01 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành; 01 bộ hồ sơ đăng ký dự kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT phát hành.
- Xem chi tiết hướng dẫn đăng ký sơ tuyển TẠI ĐÂY.
- Địa điểm đăng ký sơ tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa quân sự vào Học viện Quân y năm 2022 phải làm hồ sơ sơ tuyển và nộp tại Ban chỉ huy Quân sự Quận/Huyện/Thị xã nơi mình cư trú. Thí sinh đến làm thủ tục sơ tuyển sẽ được hướng dẫn cụ thể.
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian tổ chức sơ tuyển: 15/3/2022 đến 20/5/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
HỌC VIỆN QUÂN Y |
Mã trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 069 566204; 02436880412. - Email: tuyensinhhvqy@vmmu.edu.vn. - Website: http://www.hocvienquany.vn. |
YQH |
|
|
342 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
|
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
312 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
203 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
183 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
20 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
109 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
99 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
10 |
Ngành Dược |
|
7720201 |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
13 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
12 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
07 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
06 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội) |
|
7720110 |
Toán, Hóa, Sinh |
10 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
06 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
04 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Quân y: http://hocvienquany.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 069.698.913 - 069.698910
- Email: hvqy@vmmu.edu.vn
- Website: http://hocvienquany.vn
- Facebook: www.facebook.com/Hocvienquany.Vietnam
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG |
Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT |
|
Bác sĩ đa khoa |
- Nam: + A00: 25,25 + B00: 23,55 - Nữ: + A00: 26,15 + B00: 26,65 |
- Nam: + A00: 23,70 + B00: 22,10 - Nữ: + A00: 23,65 + B00: 25,35 |
- Nam: 26,50 - Nữ: 28,65 |
- Nam: 25,50 - Nữ: 28,30 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,50 - Miền Nam: + Nam: 25,55 + Nữ: 27,90 |
- Miền Bắc: + Nam: UTXT: điểm 24,35 HSG: điểm từ 24,35 + Nữ: UTXT: điểm 26,45 HSG: điểm từ 28,20 - Miền Nam: + Nam: UTXT: điểm 24,25 HSG: điểm từ 24,25
|
- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68 - Nữ: 29,43 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,10 + Nữ: 28,30 - Miền Nam: + Nam: 25,50 + Nữ: 27,40 |
- Miền Bắc: + Nam: HSG: >= 24,80 + Nữ: UTXT: >= 26,60 HSG: >= 27,95 - Miền Nam: + Nam: HSG: >= 23,00 |
Y học dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55 - Thí sinh nam miền Nam: 24,20 |
|
Học phí
- Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả.
- Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Y khoa (Bác sĩ y khoa) |
7720101 |
B00, A00 |
312 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
203 |
||
+ Xét tuyển thí sinh nam tổ hợp B00, A00 |
165 |
||
+ Xét tuyển thí sinh nữ tổ hợp B00, A00 |
16 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
18 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
04 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
109 |
||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nam tổ hợp B00, A00 |
89 |
||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ tổ hợp B00, A00 |
08 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
10 |
||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
02 |
||
Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường Đại học đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội) |
7720110 |
B00, A00 |
10 |
Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía bắc |
06 |
||
Thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía nam |
04 |
||
Tuyển thẳng và UTXT: 01 thí sinh (thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú ở khu vực nào thì trừ vào tổng chỉ tiêu khu vực đó) |
01 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)