Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 414 11/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
  • Mã trường: HNM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
  • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.3. Đối với một chương trình đào tạo hoặc một ngành đào tạo áp dụng đồng thời nhiều phương thức tuyển sinh, Trường có thể quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng kí dự tuyển, Trường xem xét trong khả năng cho phép để thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc đối với 29 ngành đào tạo trình độ đại học, thông qua 04 phương thức xét tuyển.

3. Phương thức tuyển sinh

(1) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: Một số ngành tuyển sinh của Trường, thí sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia và thí sinh đạt giải trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thi được xác định theo bảng sau:

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

(2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện xét tuyển theo điểm số được ghi trên chứng chỉ của thí sinh, theo nguyên tắc xét từ trên cao xuống thấp; Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc như sau:

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

(3) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông (viết tắt là THPT).

(4) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Không áp dụng quy định về ngưỡng đầu vào đối với thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất.

4.1. Đối với phanh thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

a. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải đạt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

b. Đối với các ngành đào tạo khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

4.2. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT

a. Đối với tuyển sinh đào tạo hình thức khác chính quy hoặc phương thức tuyển sinh không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi:

- Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở

- Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Đối với các ngành đào tạo khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

4.3. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định

a. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải đạt học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt được học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Đối với các ngành đào tạo khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

4.4. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế

Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển phải đạt học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: ngành Giáo dục thể chất không áp dụng phương thức này.

5. Một số quy định về thi tuyển năng khiếu và các tổ hợp xét tuyển đặc thù

a. Tổ chức thi NK trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội

- Môn năng khiếu 1 NK1): Tại chỗ bật xa (thí sinh được thực hiện 02 lần, lấy thành tích ở lần thực hiện tốt nhất).

- Môn năng khiếu 2 NK2): Chạy con thoi (04 lần x 10m).

b. Điều kiện được miễn thi năng khiếu (NK)

- Vận động viên cấp 1; kiện tướng cấp quốc gia; thí sinh đoạt huy chương vàng, đạt giải nhất TDTT cấp tỉnh trở lên được tổ chức một lần trong năm được miễn thi các môn NK và được hưởng 10.0 điểm các môn NK; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thí sinh đoạt huy chương bạc, đồng; đạt giải nhì, giải ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức một lần trong năm được miễn thi các môn NK và được hưởng 9.0 điểm các môn NK; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Nếu thí sinh chỉ đăng kí xét tuyển bằng tổ hợp T05, T08 có thể chỉ dự thi một môn NK1.

(Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tuyển năng khiếu do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức để xét tuyển vào trường).

6. Một số định hướng đào tạo đặc thù của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

- Đối với ngành Toán ứng dụng, nhà trường tổ chức đào tạo theo chuyên ngành Toán tin ứng dụng.

- Đối với ngành Quản lí công, nhà trường tổ chức đào tạo chuyên ngành Quản lí tài chính công.

- Đối với ngành Quản trị kinh doanh, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh có thể lựa chọn một trong các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Kinh doanh số, Quản trị doanh nghiệp.

- Đối với ngành Chính trị học, nhà trường tổ chức đào tạo chuyên ngành Mác Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Đối với ngành Công nghệ kĩ thuật môi trường, nhà trường tổ chức đào tạo chuyên ngành Phân tích môi trường

- Đối với ngành Văn hóa học, kết thúc năm thứ nhất, sinh viên có thể đăng kí học một trong các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Công nghiệp văn hóa.

7. Học phí

Dự kiến học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đạo học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 26.03  
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 24.45  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 26.26  
4 7140204 Giáo dục Công dân D84; D66; D78; D96 25.99  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 24  
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 26.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D11 25.65  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 26.58  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 26.18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 26.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 26.25  
12 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.08  
13 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 25.75  
14 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 24.65  
15 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 26.63  
16 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.36  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 26.62  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.49  
19 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 23.47  
20 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 26.5  
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 24.68  
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 23.65  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 18.9  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 26.86  
25 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 24.87  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 24.88  
27 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 24.8  
28 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 26.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 27.39  
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 27.11  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 22.4  
4 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 28.6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 27.9  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 27.7  
7 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.84  
8 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 27  
9 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 26.42  
10 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 27.5  
11 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.91  
12 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 27.49  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.68  
14 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 26.33  
15 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 27.3  
16 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 27.57  
17 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 27  
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 17.1  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 27.78  
20 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 26.9  
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 26.81  
22 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 26.62  
23 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 27.5

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   8  
2 7140201 Giáo dục Mầm non   9  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   9  
4 7140204 Giáo dục Công dân   9  
5 7140209 Sư phạm Toán học   9  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   9  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   9  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   9  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   9  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   10  
11 7229030 Văn học   9  
12 7229040 Văn hóa học   8  
13 7310201 Chính trị học   8  
14 7310401 Tâm lý học   9  
15 7310630 Việt Nam học   8  
16 7340101 Quản trị kinh doanh   9  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng   9  
18 7340403 Quản lý công   8  
19 7380101 Luật   8  
20 7460112 Toán ứng dụng   9  
21 7480201 Công nghệ thông tin   8  
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   8  
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   9  
24 7760101 Công tác xã hội   8  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   9  
26 7810201 Quản trị khách sạn   8  
27 7850201 Bảo hộ lao động   9

B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

 

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

 

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

 

16.00

 

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

 

26.00

 

Bậc 3

C. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019 - 2022

1. Hệ đại học

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Giáo dục Tiểu học

-

24

28,78

33,50

33,95

34,50

33,70

37,25

Giáo dục Mầm non

-

30,50

20

28

26,57

28,00

30,12

34,00

Quản lý Giáo dục

19

18

20,33

28

29,00

28,00

32,00

31,50

Giáo dục công dân

19

25

20

28

27,50

28,00

30,57

30,00

Ngôn ngữ Anh

25,5

27,50

29,88

33,20

34,55

34,00

33,40

35,23

Việt Nam học

23

18

22,08

30

23,25

24,00

24,60

25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

28

30,02

33,60

35,07

34,50

33,02

36,50

Sư phạm Toán

-

24

29,03

33,50

34,80

33,50

33,95

37,03

Sư phạm Lịch sử

22,5

23,50

20

28

30,10

28,00

36,00

35,00

Sư phạm Vật lý

22,5

24

28,65

28

29,00

28,00

29,87

30,50

Công nghệ thông tin

23

20

29,20

30,50

32,25

29,00

32,38

34,50

Công tác xã hội

19

18

18

29

25,75

28,00

29,88

29,00

Giáo dục đặc biệt

23

24,25

20

28

28,42

28,00

33,50

30,50

Sư phạm Ngữ văn

-

25,50

28,30

32,70

34,43

32,00

33,93

36,25

Chính trị học

19

18

18

18

22,07

20,00

30,50

25,00

Quản trị kinh doanh

25

20

29,83

32,60

32,40

32,50

31,53

35,80

Luật

23,5

20

29,25

32,60

32,83

31,00

33,93

35,00

Toán ứng dụng

19

20

18

26,93

24,27

20,00

30,43

25,00

Quản trị khách sạn

-

18

30,20

32,30

32,33

31,00

29,65

33,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

18

29,93

32,50

32,30

31,00

30,35

34,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

22

23

18

20

   

25,00

25,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23

20

29,82

31,50

32,80

30,50

32,78

36,00

Quản lý công

19

20

18

18

20,68

20,00

25,00

25,00

Giáo dục thể chất

           

29,00

29,00

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

-

27

19

24,73

       

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

-

27

19

24,73

Giáo dục Tiểu học

-

22,25

   

Giáo dục Thể chất

22

40

   

Sư phạm Tin học

22

24,50

   

Sư phạm Hóa học

22

21,50

   

Sư phạm Sinh học

22

20

   

Sư phạm Địa lý

22

22,25

   

Sư phạm Tiếng Anh

-

21,50

   

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

Dự kiến học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.

C. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng

- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.

Chương trình đào tạo

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Học phí Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) mới nhất - ReviewEdu

Đại học Thủ đô Hà Nội giảm chỉ tiêu tuyển sinh - VnExpress

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ