Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Thủ đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 86 21/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 26.03
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 24.45
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 26.26
4 7140204 Giáo dục Công dân D84; D66; D78; D96 25.99
5 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 24
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 26.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D11 25.65
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 26.58
9 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 26.18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 26.1
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 26.25
12 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.08
13 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 25.75
14 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 24.65
15 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 26.63
16 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.36
17 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 26.62
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.49
19 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 23.47
20 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 26.5
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 24.68
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 23.65
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 18.9
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 26.86
25 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 24.87
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 24.88
27 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 24.8
28 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 26.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 27.39
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 27.11
3 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 22.4
4 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 28.6
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 27.9
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 27.7
7 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.84
8 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 27
9 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 26.42
10 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 27.5
11 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.91
12 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 27.49
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.68
14 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 26.33
15 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 27.3
16 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 27.57
17 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 27
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 17.1
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 27.78
20 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 26.9
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 26.81
22 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 26.62
23 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 27.5

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục 8
2 7140201 Giáo dục Mầm non 9
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 9
4 7140204 Giáo dục Công dân 9
5 7140209 Sư phạm Toán học 9
6 7140211 Sư phạm Vật lý 9
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 9
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 9
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 9
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10
11 7229030 Văn học 9
12 7229040 Văn hóa học 8
13 7310201 Chính trị học 8
14 7310401 Tâm lý học 9
15 7310630 Việt Nam học 8
16 7340101 Quản trị kinh doanh 9
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 9
18 7340403 Quản lý công 8
19 7380101 Luật 8
20 7460112 Toán ứng dụng 9
21 7480201 Công nghệ thông tin 8
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 8
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 9
24 7760101 Công tác xã hội 8
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9
26 7810201 Quản trị khách sạn 8
27 7850201 Bảo hộ lao động 9

B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

16.00

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

16.00

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

16.00

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

16.00

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

26.00

Bậc 3

C. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019 - 2022

1. Hệ đại học

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Giáo dục Tiểu học

-

24

28,78

33,50

33,95

34,50

33,70

37,25

Giáo dục Mầm non

-

30,50

20

28

26,57

28,00

30,12

34,00

Quản lý Giáo dục

19

18

20,33

28

29,00

28,00

32,00

31,50

Giáo dục công dân

19

25

20

28

27,50

28,00

30,57

30,00

Ngôn ngữ Anh

25,5

27,50

29,88

33,20

34,55

34,00

33,40

35,23

Việt Nam học

23

18

22,08

30

23,25

24,00

24,60

25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

28

30,02

33,60

35,07

34,50

33,02

36,50

Sư phạm Toán

-

24

29,03

33,50

34,80

33,50

33,95

37,03

Sư phạm Lịch sử

22,5

23,50

20

28

30,10

28,00

36,00

35,00

Sư phạm Vật lý

22,5

24

28,65

28

29,00

28,00

29,87

30,50

Công nghệ thông tin

23

20

29,20

30,50

32,25

29,00

32,38

34,50

Công tác xã hội

19

18

18

29

25,75

28,00

29,88

29,00

Giáo dục đặc biệt

23

24,25

20

28

28,42

28,00

33,50

30,50

Sư phạm Ngữ văn

-

25,50

28,30

32,70

34,43

32,00

33,93

36,25

Chính trị học

19

18

18

18

22,07

20,00

30,50

25,00

Quản trị kinh doanh

25

20

29,83

32,60

32,40

32,50

31,53

35,80

Luật

23,5

20

29,25

32,60

32,83

31,00

33,93

35,00

Toán ứng dụng

19

20

18

26,93

24,27

20,00

30,43

25,00

Quản trị khách sạn

-

18

30,20

32,30

32,33

31,00

29,65

33,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

18

29,93

32,50

32,30

31,00

30,35

34,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

22

23

18

20

25,00

25,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23

20

29,82

31,50

32,80

30,50

32,78

36,00

Quản lý công

19

20

18

18

20,68

20,00

25,00

25,00

Giáo dục thể chất

29,00

29,00

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

-

27

19

24,73

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

-

27

19

24,73

Giáo dục Tiểu học

-

22,25

Giáo dục Thể chất

22

40

Sư phạm Tin học

22

24,50

Sư phạm Hóa học

22

21,50

Sư phạm Sinh học

22

20

Sư phạm Địa lý

22

22,25

Sư phạm Tiếng Anh

-

21,50

1 86 21/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: