Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 1,114 21/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT

Xét học bạ

Xét theo Chứng chỉ Quốc tế

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

Điểm trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng

1

7140114

Quản lý giáo dục

23.25

<=5

26.10

<=1

Bậc 3

2

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00

<=5

25.46

<=15

Bậc 3

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.15

<=1

Không xét

Bậc 4

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

25.50

<=1

26.81

<=7

Bậc 3

5

7140204

Giáo dục Công dân

25.19

<=5

27.00

<=4

Bậc 3

6

7140206

Giáo dục Thể chất

23.50

<=3

22.30

<=1

7

7140209

Sư phạm Toán học

26.15

<=1

Không xét

Bậc 4

8

7140211

Sư phạm Vật lý

24.20

<=22

27.20

<=6

Bậc 4

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.80

<=1

Không xét

Bậc 4

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

25.15

<=7

27.29

<=2

Bậc 4

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.22

<=2

27.20

<=1

Bậc 4

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.31

<=3

26.83

<=2

Bậc 4

13

7229030

Văn học

24.59

<=2

26.30

<=3

Bậc 3

14

7229040

Văn hóa học

16.00

16.00

Bậc 3

15

7310201

Chính trị học

16.00

16.00

Bậc 3

16

7310401

Tâm lý học

23.23

<=4

24.91

<=7

Bậc 3

17

7310630

Việt Nam học

22.25

<=4

24.50

Bậc 3

18

7340101

Quản trị kinh doanh

24.06

<=8

25.84

<=2

Bậc 3

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.55

<=5

25.07

<=1

Bậc 3

20

7340403

Quản lý công

16.00

16.00

Bậc 3

21

7380101

Luật

23.50

<=1

24.87

<=1

Bậc 3

22

7460112

Toán ứng dụng

23.55

<=1

25.43

<=3

Bậc 3

23

7480201

Công nghệ thông tin

22.55

<=2

24.40

<=1

Bậc 3

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.00

16.00

Bậc 3

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.20

<=6

25.94

<=9

Bậc 3

26

7760101

Công tác xã hội

22.00

<=2

23.84

<=1

Bậc 3

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.57

<=4

25.60

<=1

Bậc 3

28

7810201

Quản trị khách sạn

23.25

<=4

24.68

<=4

Bậc 3

29

7850201

Bảo hộ lao động

26.00

26.00

Bậc 3

B. Điểm chuẩn 2019 - 2022

1. Hệ đại học

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Giáo dục Tiểu học

-

24

28,78

33,50

33,95

34,50

33,70

37,25

Giáo dục Mầm non

-

30,50

20

28

26,57

28,00

30,12

34,00

Quản lý Giáo dục

19

18

20,33

28

29,00

28,00

32,00

31,50

Giáo dục công dân

19

25

20

28

27,50

28,00

30,57

30,00

Ngôn ngữ Anh

25,5

27,50

29,88

33,20

34,55

34,00

33,40

35,23

Việt Nam học

23

18

22,08

30

23,25

24,00

24,60

25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

28

30,02

33,60

35,07

34,50

33,02

36,50

Sư phạm Toán

-

24

29,03

33,50

34,80

33,50

33,95

37,03

Sư phạm Lịch sử

22,5

23,50

20

28

30,10

28,00

36,00

35,00

Sư phạm Vật lý

22,5

24

28,65

28

29,00

28,00

29,87

30,50

Công nghệ thông tin

23

20

29,20

30,50

32,25

29,00

32,38

34,50

Công tác xã hội

19

18

18

29

25,75

28,00

29,88

29,00

Giáo dục đặc biệt

23

24,25

20

28

28,42

28,00

33,50

30,50

Sư phạm Ngữ văn

-

25,50

28,30

32,70

34,43

32,00

33,93

36,25

Chính trị học

19

18

18

18

22,07

20,00

30,50

25,00

Quản trị kinh doanh

25

20

29,83

32,60

32,40

32,50

31,53

35,80

Luật

23,5

20

29,25

32,60

32,83

31,00

33,93

35,00

Toán ứng dụng

19

20

18

26,93

24,27

20,00

30,43

25,00

Quản trị khách sạn

-

18

30,20

32,30

32,33

31,00

29,65

33,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

18

29,93

32,50

32,30

31,00

30,35

34,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

22

23

18

20

25,00

25,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23

20

29,82

31,50

32,80

30,50

32,78

36,00

Quản lý công

19

20

18

18

20,68

20,00

25,00

25,00

Giáo dục thể chất

29,00

29,00

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

-

27

19

24,73

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

-

27

19

24,73

Giáo dục Tiểu học

-

22,25

Giáo dục Thể chất

22

40

Sư phạm Tin học

22

24,50

Sư phạm Hóa học

22

21,50

Sư phạm Sinh học

22

20

Sư phạm Địa lý

22

22,25

Sư phạm Tiếng Anh

-

21,50

1 1,114 21/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: