Đại học Thăng Long (DTL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 588 19/08/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thăng Long

Video giới thiệu trường Đại học Thăng Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao học Tại chức Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm Đại Kim Hoàng Mai Hà Nội
  • SĐT: (84-24) 38 58 73 46 (84-24) 35 63 67 75
  • Email: info@thanglong.edu.vn hopthugopy@thanglong.edu.vn
  • Website: https://thanglong.edu.vn/:

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long năm 2024 tuyển sinh theo 5 phương thức sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã PTXT: 100)

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thăng Long quy định.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế: chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFLIBT đạt từ 56 trở lên và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm.

Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10

Đại học Thăng Long (DTL) (ảnh 2)

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên hoặc kết quả thi ĐGTD học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHBKHN tổ chức đạt tối thiểu 55/100 điểm trở lên.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn: Toán, Hóa học, Sinh học đạt tối thiểu từ 19,5/30 điểm trở lên, không có đầu điểm nào < 5.0; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu

Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình 03 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Ngữ văn ≥ 5.0 (đối với ngành Thanh nhạc), môn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5.0 (đối với ngành Thiết kế đồ họa); hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

4. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Chính sách ưu tiên

Quy định Tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí năm học 2024 - 2025 Trường Đại học Thăng Long hệ đại học chính quy dự kiến: (đơn vị: triệu đồng/năm)

- Lĩnh vực Nghệ thuật: 36.0 - 45.0

- Lĩnh vực Nhân văn: 36.0 - 37.5

- Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi: 33.0

- Lĩnh vực Báo chí và Truyền thông: 45.0

- Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý: 33.0 - 36.0

- Lĩnh vực Pháp luật: 36.0

- Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 33.0 - 36.0

- Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 36.0

- Lĩnh vực Sức khỏe: 27.0

- Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 36.0

7. Mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và học phí trung bình dự kiến

Đại học Thăng Long (DTL) (ảnh 3)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thăng Long: https://thanglong.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2024

Đại học Thăng Long (DTL) (ảnh 5)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD, học bạ 2023

1. ĐGTD Đại học Thăng Long năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.5  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.5  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.5  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   16.5  
6 7310630 Việt Nam học   16.5  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
9 7340115 Marketing   16.6  
10 7340122 Thương mại điện tử   16.6  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.5  
12 7340301 Kế toán   16.5  
13 7380107 Luật kinh tế   17  
14 7480101 Khoa học máy tính   16.6  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16.6  
16 7480104 Hệ thống thông tin   16.6  
17 7480201 Công nghệ thông tin   16.6  
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo   16.6  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   16.6  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5  
21 7810201 Quản trị khách sạn   16.5  

2. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18.4  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18.25  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   19.25  
6 7310630 Việt Nam học   18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   19.3  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   19.25  
9 7340115 Marketing   20.5  
10 7340122 Thương mại điện tử   19.3  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18.6  
12 7340301 Kế toán   18.5  
13 7380107 Luật kinh tế   18.45  
14 7480101 Khoa học máy tính   19.4  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   18.65  
16 7480104 Hệ thống thông tin   18.85  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.2  
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo   19.05  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.2  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18.05  
21 7810201 Quản trị khách sạn   18.1  

 (Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức)

2. Điểm chuẩn học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Toán ứng dụng

16

20

   

Khoa học máy tính

15,5

20

24,13

24,10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,5

20

23,78

24,00

Hệ thống thông tin

15,5

20

24,38

24,40

Công nghệ thông tin

16,5

21,96

25,00

24,85

Kế toán

19

21,85

25,00

24,35

Tài chính - Ngân  hàng

19,2

21,85

25,10

24,60

Quản trị kinh doanh

19,7

22,6

25,35

24,85

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,7

21,9

24,45

23,75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

23,35

25,65

25,25

Ngôn ngữ Anh

19,8

21,73

25,68

24,05

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,6

24,2

26,00

24,93

Ngôn ngữ Nhật

20,1

22,26

25,00

23,50

Ngôn ngữ Hàn Quốc

20,7

23

25,60

24,60

Việt Nam học

18

20

23,50

23,50

Công tác xã hội

17,5

20

23,35

 

Truyền thông đa phương tiện

19,7

24

26,00

26,80

Điều dưỡng

18,2

19,15

19,05

19,00

Y tế công cộng

15,1

     

Quản lý bệnh viện

15,4

     

Dinh dưỡng

18,2

16,75

20,35

 

Kinh tế quốc tế

 

22,3

25,65

25,20

Marketing

 

23,9

26,15

25,75

Trí tuệ nhân tạo

 

20

23,36

24,00

Luật kinh tế

 

21,35

25,25

26,10

Quản trị khách sạn

     

23,50

 

Học phí

Mức học phí năm học 2024 - 2025 Trường Đại học Thăng Long hệ đại học chính quy dự kiến: (đơn vị: triệu đồng/năm)

- Lĩnh vực Nghệ thuật: 36.0 - 45.0

- Lĩnh vực Nhân văn: 36.0 - 37.5

- Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi: 33.0

- Lĩnh vực Báo chí và Truyền thông: 45.0

- Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý: 33.0 - 36.0

- Lĩnh vực Pháp luật: 36.0

- Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 33.0 - 36.0

- Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 36.0

- Lĩnh vực Sức khỏe: 27.0

- Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 36.0

Chương trình đào tạo

Đại học Thăng Long (DTL) (ảnh 4)

Một số hình ảnh

Lạc vào khung cảnh thơ mộng của trường Đại học Thăng Long

Đại học Thăng Long (DTL) (ảnh 1)

Đại học Thăng Long - Ngôi trường đại học hiện đại bậc nhất Việt Nam

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ