Điểm chuẩn Đại học Thăng Long (chính thức 2023) chính xác nhất

Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 794 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2023:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thăng Long năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD, học bạ 2023

1. ĐGTD Đại học Thăng Long năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.5
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 16.5
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 16.5
5 7310106 Kinh tế quốc tế 16.5
6 7310630 Việt Nam học 16.5
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17
8 7340101 Quản trị kinh doanh 16.5
9 7340115 Marketing 16.6
10 7340122 Thương mại điện tử 16.6
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16.5
12 7340301 Kế toán 16.5
13 7380107 Luật kinh tế 17
14 7480101 Khoa học máy tính 16.6
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6
16 7480104 Hệ thống thông tin 16.6
17 7480201 Công nghệ thông tin 16.6
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo 16.6
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.6
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
21 7810201 Quản trị khách sạn 16.5

2. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18.4
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.25
5 7310106 Kinh tế quốc tế 19.25
6 7310630 Việt Nam học 18
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 19.3
8 7340101 Quản trị kinh doanh 19.25
9 7340115 Marketing 20.5
10 7340122 Thương mại điện tử 19.3
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18.6
12 7340301 Kế toán 18.5
13 7380107 Luật kinh tế 18.45
14 7480101 Khoa học máy tính 19.4
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18.65
16 7480104 Hệ thống thông tin 18.85
17 7480201 Công nghệ thông tin 19.2
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo 19.05
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.2
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.05
21 7810201 Quản trị khách sạn 18.1

(Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức)

3. Điểm chuẩn học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Toán ứng dụng

16

20

Khoa học máy tính

15,5

20

24,13

24,10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,5

20

23,78

24,00

Hệ thống thông tin

15,5

20

24,38

24,40

Công nghệ thông tin

16,5

21,96

25,00

24,85

Kế toán

19

21,85

25,00

24,35

Tài chính - Ngân hàng

19,2

21,85

25,10

24,60

Quản trị kinh doanh

19,7

22,6

25,35

24,85

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19,7

21,9

24,45

23,75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

23,35

25,65

25,25

Ngôn ngữ Anh

19,8

21,73

25,68

24,05

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,6

24,2

26,00

24,93

Ngôn ngữ Nhật

20,1

22,26

25,00

23,50

Ngôn ngữ Hàn Quốc

20,7

23

25,60

24,60

Việt Nam học

18

20

23,50

23,50

Công tác xã hội

17,5

20

23,35

Truyền thông đa phương tiện

19,7

24

26,00

26,80

Điều dưỡng

18,2

19,15

19,05

19,00

Y tế công cộng

15,1

Quản lý bệnh viện

15,4

Dinh dưỡng

18,2

16,75

20,35

Kinh tế quốc tế

22,3

25,65

25,20

Marketing

23,9

26,15

25,75

Trí tuệ nhân tạo

20

23,36

24,00

Luật kinh tế

21,35

25,25

26,10

Quản trị khách sạn

23,50

1 794 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: