Điểm chuẩn Đại học Thăng Long (chính thức 2023) chính xác nhất
Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2023:
B. Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD, học bạ 2023
1. ĐGTD Đại học Thăng Long năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.5 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.5 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 16.5 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 16.6 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 16.6 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16.6 | ||
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.6 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.6 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.6 | ||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 16.6 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.6 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 16.5 |
2. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 19.25 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 20.5 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 19.3 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18.6 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.45 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 19.4 | ||
15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18.85 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.2 | ||
18 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.05 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18.1 |
(Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức)
3. Điểm chuẩn học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.32 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long từ năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Toán ứng dụng |
16 |
20 |
||
Khoa học máy tính |
15,5 |
20 |
24,13 |
24,10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,5 |
20 |
23,78 |
24,00 |
Hệ thống thông tin |
15,5 |
20 |
24,38 |
24,40 |
Công nghệ thông tin |
16,5 |
21,96 |
25,00 |
24,85 |
Kế toán |
19 |
21,85 |
25,00 |
24,35 |
Tài chính - Ngân hàng |
19,2 |
21,85 |
25,10 |
24,60 |
Quản trị kinh doanh |
19,7 |
22,6 |
25,35 |
24,85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,7 |
21,9 |
24,45 |
23,75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 |
23,35 |
25,65 |
25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
19,8 |
21,73 |
25,68 |
24,05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,6 |
24,2 |
26,00 |
24,93 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,1 |
22,26 |
25,00 |
23,50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
20,7 |
23 |
25,60 |
24,60 |
Việt Nam học |
18 |
20 |
23,50 |
23,50 |
Công tác xã hội |
17,5 |
20 |
23,35 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
19,7 |
24 |
26,00 |
26,80 |
Điều dưỡng |
18,2 |
19,15 |
19,05 |
19,00 |
Y tế công cộng |
15,1 |
|||
Quản lý bệnh viện |
15,4 |
|||
Dinh dưỡng |
18,2 |
16,75 |
20,35 |
|
Kinh tế quốc tế |
22,3 |
25,65 |
25,20 |
|
Marketing |
23,9 |
26,15 |
25,75 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
20 |
23,36 |
24,00 |
|
Luật kinh tế |
21,35 |
25,25 |
26,10 |
|
Quản trị khách sạn |
23,50 |