Điểm trúng tuyển chính thức ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022
Điểm trúng tuyển chính thức ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022, mời các bạn đón xem:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||||
TH1 |
TH2 |
TH3 |
|||||
Chương trình đại trà |
|||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, C14, D01 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
3 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn |
7480101_T |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480201_A |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480201_M |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
6 |
Hệ thống thông tin |
7480201_H |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
7 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot |
7520119 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot |
7520119_R |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
10 |
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh |
7510212 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
11 |
Công nghệ ô tô |
7510212_C |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
16 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
17 |
Kinh tế số |
7310109 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh số |
7310109_Q |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
19 |
Marketing số |
7340122_TD |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
20 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
21 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
22 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
23 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
24 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
25 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
26 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
7320106_T |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
Chương trình liên kết quốc tế |
|||||||
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_KNU |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
6,50 |
Chương trình chất lượng cao |
|||||||
28 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
7,00 |
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản |
|||||||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302_JAP |
A00, C01, C14, D01 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
30 |
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh |
7510212_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
7520119_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
33 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303_JAP |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
34 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)