Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 55 05/10/2024


A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; C01; D01 15
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; C01; D01 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 15
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; C01; D01 15
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; C01; D01 15
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 18
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; C01; D01 18
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; C01; D01 18
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 18
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; C01; D01 18
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; C01; D01 18
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 18
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 18

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2019 - 2022 như sau

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13

16

15

16

15

16

15

18

Quản trị kinh doanh

13

16

15

16

15

16

15

18

Tài chính ngân hàng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật mỏ

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật tuyển khoáng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ thông tin

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật địa chất

13

16

15

16

1 55 05/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: