Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 425 lượt xem


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

A. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)

- Mã trường: GTA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội

- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714

- Email: [email protected]

- Website: http://utt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/utt.vn

Đại học công nghệ giao thông vận tải - Điểm chuẩn học phí 2022

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức tuyển thẳng (PT1)

Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

3.2. Phương thức xét học bạ kết hợp (PT2)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian xét tuyển:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024

+ Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024

- Hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://xettuyen.utt.edu.vn/

- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm trung bình trung của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT3)

- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

3.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 (PT4)

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.

- Hình thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4. Học phí

Dự kiến học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

5. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

* Tại cơ sở Hà Nội:

Mã ngành Ngành Chuyên ngành
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Marketing
7340122 Thương mại điện tử Thương mại điện tử
7340201 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp
Hải quan và Logistics
7340301 Kế toán Kế toán doanh nghiệp
7480104 Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin
7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
Kiến trúc nội thất
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
Xây dựng Đường sắt - Metro (*)
Xây dựng Cầu – đường sắt (*)
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*)
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*)
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
CNKT Tàu thủy
CNKT Máy xây dựng
Công nghệ chế tạo máy
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*)
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ và quản lý môi trường
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và hạ tầng giao thông
7580301 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng
7840101 Khai thác vận tải Logistics và vận tải đa phương thức
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*)
7580302 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng
7380101 Luật Luật (*)
7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh (*)
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ
7480201TA Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)*
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
7510605NB Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
7510302NB Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
7510104NB Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)*
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
7480201LK Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
7510605LK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng

Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024

* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:

TT

Mã ngành

Tên Ngành

Chuyên ngành

CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

1.

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

2.

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

3.

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

4.

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

6. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: http://utt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội

- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714

- Email: [email protected]

- Website: http://utt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/utt.vn

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải như sau:

Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15 15,5 15,5 18,0 6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 22 24,05 23,75 25,0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

17

20

23,2

23,5

24,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

19,5

24,0

24,4

25,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

18,5

23,0

23,8

23,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

Kế toán

16

19

23,1

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

Quản trị kinh doanh

25

7,9

23,9

22,0

8,0

Tài chính - Ngân hàng

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

Logistics và Vận tải đa phương thức
21 7,5 23,3 22,0
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

Thương mại điện tử

16

22,5

25,4

25,35

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

25,7

25,35

28,5

Công nghệ thông tin

19

23

25,2

25,3

28,0

Quản trị doanh nghiệp

16

20,5

23,65

25,0

Khai thác vận tải

15

17

22,9

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15 18 6,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
18 6,0 16 20,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,5 18,0 6,0

Quản trị Marleting

24,3 27,0

Logistics và hạ tầng giao thông

19 25,0

Tài chính doanh nghiệp

23,55 24,0

Kế toán doanh nghiệp

23,5 25,0

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

19 22,0

Công nghệ chế tạo máy

22,05 21,0

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

21,65 20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

21,25 25,0

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

16,95 20,0

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

16,3 20,0

Quản ký xây dựng

16,75 20,0

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16 20,0

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

16 20,0

Công nghệ và quản lý môi trường

16

Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Hiện tại, tổng diện tích đất của trường là 26,178 ha. Số chỗ ở cho sinh viên tại ký túc xá là 4.300 chỗ. Tổng số phòng hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu là 464 phòng với đầy đủ tiện nghi. Thư viện hiện có trên 10.000 tài liệu tham khảo cho sinh viên. Nhà ăn có hơn 500 chỗ ngồi và có đầy đủ hệ thống sân bãi, cơ sở vật chất phục vụ sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa.

Thư chúc mừng Trường Đại học Công nghệ GTVT nhân ngày Nhà giáo Việt Nam  20/11 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Đinh La Thăng

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Review Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường ĐH Công nghệ GTVT sẵn sàng chào đón tân sinh viên K72

1 425 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: