Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
A. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
- Email: [email protected]
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức tuyển thẳng (PT1)
Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
3.2. Phương thức xét học bạ kết hợp (PT2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024
+ Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024
- Hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://xettuyen.utt.edu.vn/
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm trung bình trung của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
3.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT3)
- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
3.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 (PT4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.
- Hình thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4. Học phí
5. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* Tại cơ sở Hà Nội:
Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | ||
7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics | ||
7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | ||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | ||
Kiến trúc nội thất | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | ||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | ||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | ||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | ||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | ||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Tàu thủy | ||
CNKT Máy xây dựng | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | ||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | ||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | ||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | ||
7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
7380101 | Luật | Luật (*) |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | ||
7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||
7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1. |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
2. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
4. |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
6. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: http://utt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
- Email: [email protected]
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 | 15,5 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,5 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 22 | 24,05 | 23,75 | 25,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
17 |
20 |
|
|
23,2 |
|
|
23,5 |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
16 |
17 |
20 |
7,0 |
20,35 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Hệ thống thông tin
|
16 |
19,5 |
|
|
24,0 |
|
|
24,4 |
25,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
16 |
18,5 |
|
|
23,0 |
|
|
23,8 |
23,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
16 |
19 |
23 |
7,7 |
23,8 |
22,0 |
7,8 |
24,05 |
24,0 |
Kế toán |
16 |
19 |
|
|
23,1 |
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15,5 |
20 |
7,0 |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
Quản trị kinh doanh
|
|
|
25 |
7,9 |
23,9 |
22,0 |
8,0 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15 |
19,5 |
22 |
7,5 |
23,9 |
22,0 |
7,8 |
|
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
21 | 7,5 | 23,3 | 22,0 | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
|||||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15,5 |
18 |
6,0 |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Thương mại điện tử |
16 |
22,5 |
|
|
25,4 |
|
|
25,35 |
28,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
24 |
|
|
25,7 |
|
|
25,35 |
28,5 |
Công nghệ thông tin |
19 |
23 |
|
|
25,2 |
|
|
25,3 |
28,0 |
Quản trị doanh nghiệp
|
16 |
20,5 |
|
|
|
|
|
23,65 |
25,0 |
Khai thác vận tải |
15 |
17 |
|
|
22,9 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
15 | 18 | 6,0 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
18 | 6,0 | 16 | 20,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||||
Quản trị Marleting |
24,3 | 27,0 | |||||||
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 | 25,0 | |||||||
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 | 24,0 | |||||||
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 | 25,0 | |||||||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 | 22,0 | |||||||
Công nghệ chế tạo máy |
22,05 | 21,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
21,65 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 | 25,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
16,95 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi |
16,3 | 20,0 | |||||||
Quản ký xây dựng |
16,75 | 20,0 | |||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 | 20,0 | |||||||
Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 | 20,0 | |||||||
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Hiện tại, tổng diện tích đất của trường là 26,178 ha. Số chỗ ở cho sinh viên tại ký túc xá là 4.300 chỗ. Tổng số phòng hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu là 464 phòng với đầy đủ tiện nghi. Thư viện hiện có trên 10.000 tài liệu tham khảo cho sinh viên. Nhà ăn có hơn 500 chỗ ngồi và có đầy đủ hệ thống sân bãi, cơ sở vật chất phục vụ sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)