Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024, mời các bạn đón xem:
* Tại cơ sở Hà Nội:
Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | ||
7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics | ||
7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | ||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | ||
Kiến trúc nội thất | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | ||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | ||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | ||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | ||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | ||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Tàu thủy | ||
CNKT Máy xây dựng | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | ||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | ||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | ||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | ||
7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
7380101 | Luật | Luật (*) |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | ||
7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||
7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1. |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
2. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
4. |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)