Điểm chuẩn Đại học Hạ Long năm 2024

Trường Đại học Hạ Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 104 17/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15
3 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; C01; C14; D01 15
4 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D01 15
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D10 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D78 15
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc AH1; A01; D01; D78 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 22.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 15
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C00; D01; D15 15
15 7140201 Giáo dục Mầm non A09; C00; C14; C20 26.6
16 7140202 Giáo dục Tiểu học C04; D01; D10; D15 25.95
17 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C04; D01; D15 26.9
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D78 25.2
20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; D07 19.5
21 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00; C04; D01; D15 15
22 7229042 Quản lý văn hóa C00; C04; D01; D15 17
23 51140201 Giáo dục Mầm non A09; C00; C14; C20 25 Hệ đào tạo Cao Đẳng

2. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả học tập (học bạ) THPT năm 2024

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 3)

3. Điểm chuẩn Học bạ Đợt 2 năm 2024

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 4)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2023

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 1)

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 2)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16 16 18 18,0

Quản trị khách sạn

16 16 18 15,0

Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)

14 15

Quản lý văn hóa

15 16 18 15,0

Ngôn ngữ Anh

19 20 21 18,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17 17 21 21,0

Ngôn ngữ Nhật

19 20 21 15,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15 15 21 18,0

Nuôi trồng thủy sản

15

18

15

18

20,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14 15 18 18,0

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Khoa học máy tính

18 15,0

Giáo dục Tiểu học

24 22,0

Giáo dục Mầm non

21,0

Quản trị kinh doanh

19,0

Thiết kế đồ họa

17,0

Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

15,0

1 104 17/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: