Ngành đào tạo và người xét tuyển đầu vào trường Đại học Hạ Long năm 2024

Ngành đào tạo và người xét tuyển đầu vào trường Đại học Hạ Long năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 329 08/05/2024


TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

1.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

2.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

40

3.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

4.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

6.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

7.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

50

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

8.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

100

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

9.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

10.

Kế toán

7340301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

40

11.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

100

12.

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

13.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

220

14.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

A01

C00

D01

D15

150

15.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

85

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

120

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

17.

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

18.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

20.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

B00

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

40

22.

Quản lý văn hóa

(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện )

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

2. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

1 329 08/05/2024


Xem thêm các chương trình khác: