Phương án tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 4,616 17/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long

Video giới thiệu trường Đại học Hạ Long

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hạ Long

- Tên tiếng Anh: Ha Long University

- Mã trường: HLU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: (84 - 0203).3850304

- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn

- Website: http://uhl.edu.vn/http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức tuyển sinh

a) PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã: 100)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc đạt từ 20 điểm trở lên, trong đó, điểm ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên.

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Tổng điểm các môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

c) PT3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long (Mã: 303)

Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp ngành Hội họa của thí sinh để xét tuyển vào đại học ngành Thiết kế đồ họa.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

d) PT4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

đ) PT5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 410): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

e) PT6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT) (Mã: 500):

Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

3.2. Thời gian tuyển sinh:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.

Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024

Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024

Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

7. Hồ sơ xét tuyển

7.1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1;

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;

7.2. Xét tuyển bằng học bạ THPT: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

+ Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);

+ Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2;

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

7.3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Xem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 12;

(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);

(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);

- Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

8. Học phí

Dự kiến học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025: Đang cập nhật

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

1.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

2.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

40

3.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

4.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

6.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

7.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

50

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

8.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

100

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

9.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

10.

Kế toán

7340301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

40

11.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

100

12.

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

13.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

220

14.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

A01

C00

D01

D15

150

15.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

85

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

120

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

17.

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

18.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

20.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

B00

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

40

22.

Quản lý văn hóa

(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện )

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

2. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hạ Long: http://uhl.edu.vn/http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: (84 - 0203).3850304

- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn

- Website: http://uhl.edu.vn/http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15
3 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; C01; C14; D01 15
4 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D01 15
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D10 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D78 15
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc AH1; A01; D01; D78 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 22.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 15
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 15
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C00; D01; D15 15
15 7140201 Giáo dục Mầm non A09; C00; C14; C20 26.6
16 7140202 Giáo dục Tiểu học C04; D01; D10; D15 25.95
17 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C04; D01; D15 26.9
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D78 25.2
20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; D07 19.5
21 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00; C04; D01; D15 15
22 7229042 Quản lý văn hóa C00; C04; D01; D15 17
23 51140201 Giáo dục Mầm non A09; C00; C14; C20 25 Hệ đào tạo Cao Đẳng

2. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả học tập (học bạ) THPT năm 2024

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 3)

3. Điểm chuẩn Học bạ Đợt 2 năm 2024

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 4)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2023

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 1)

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

Đại học Hạ Long (HLU) (ảnh 2)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16 16 18 18,0

Quản trị khách sạn

16 16 18 15,0

Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)

14 15

Quản lý văn hóa

15 16 18 15,0

Ngôn ngữ Anh

19 20 21 18,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17 17 21 21,0

Ngôn ngữ Nhật

19 20 21 15,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15 15 21 18,0

Nuôi trồng thủy sản

15

18

15

18

20,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14 15 18 18,0

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Khoa học máy tính

18 15,0

Giáo dục Tiểu học

24 22,0

Giáo dục Mầm non

21,0

Quản trị kinh doanh

19,0

Thiết kế đồ họa

17,0

Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

15,0

Học phí

A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025

Dự kiến học phí Trường Đại học Hạ Long năm 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2023

Dự kiến năm 2023, học phí Trường Đại học Hạ Long sẽ tiếp tục tăng khoảng 10%, tương đương:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT
Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

11.313.500
Các ngành ngôn ngữ học

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

9.438.000

C. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022

Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.285.000

Các ngành ngôn ngữ học

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

8.580.000

Chương trình đào tạo

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

1.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

2.

Khoa học máy tính

7480101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

40

3.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

4.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

6.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

7.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

50

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

8.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

100

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

9.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT

10.

Kế toán

7340301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

40

11.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

100

12.

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

13.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

220

14.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

A01

C00

D01

D15

150

15.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

85

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

16.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

120

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

17.

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

18.

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

19.

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

20.

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

B00

D07

60

Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21.

Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

40

22.

Quản lý văn hóa

(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện )

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

2. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

Một số hình ảnh

Giới thiệu chung về Trường Đại học Hạ Long – Trường Đại Học Hạ Long

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 4,616 17/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: