Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2022

1 162 02/02/2024


A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 17
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 16
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 16
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 18
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 19
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C04; D01 19
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 19
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; C00; C04; D01 19

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01 17
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C04; D01 18
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 19
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18.5
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.5
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 18
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D14 19
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 19
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 19
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C04; D01 21
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 21
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A00; C00; C04; D01 21

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế 16
2 7310104 Kinh tế đầu tư 16
3 7310105 Kinh tế phát triển 16
4 7340101 Quản trị kinh doanh 18
5 7340115 Marketing 16
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 19
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 16
8 7340301 Kế toán 17
9 7340403 Quản lý công (Quản lý kinh tế) 16
10 7380107 Luật kinh tế 17
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
13 7340101-TA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
14 7340115-TA Marketing (Quản trị Marketing -Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
15 7340201-TA Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16
16 7810103-TA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) 16

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

14

14,5

16

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

13,5

14,5

16

16,0

17,5

Luật Kinh tế

13,5

14,5

16

16,0

18,0

Quản trị Kinh doanh

14

14,5

16

16,0

17,5

Kinh tế

13,5

16

16

16,0

17,5

Kinh tế Đầu tư

13,5

14,5

16

16,0

17,0

Kinh tế Phát triển

13,5

15,5

16

16,0

16,0

Quản lý công

14

17,5

17,5

16,0

17,0

Marketing

-

15

16

16,0

17,5

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

13,5

15

16

16,0

17,5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

16

16,0

18,0

Kinh doanh quốc tế

15,5

16,5

16,0

19,0

Kế toán tổng hợp chất lượng cao

15

18,5

18,0

19,5

Tài chính chất lượng cao

16

20

18,0

21,0

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

16

18,5

18,0

18,5

Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao

19

18

18,0

19,0

1 162 02/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: