Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2024

Trường Đại học Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 416 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 22.35
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D07; D01 24
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 22.35
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 22.35
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 21.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 23
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 21
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 23.25
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07; D01 24
10 7510301 Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D01 23.5
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D01 22.75
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 23.5
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07; D01 22
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; D01 19.5
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; D01 22.7
16 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; D01 21.5
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D07; D01 23.7
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D01 21.9
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D07; D01 21.8

2. Điểm chuẩn học bạ 2024

Đại học Điện lực (DDL) (ảnh 4)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2023

1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Điện lực 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Dien luc 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị kinh doanh

15,50

17

22,00

23,25

25,00

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

14

Tài chính – Ngân hàng

15

16

21,50

23,65

24,00

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

14

Kế toán

15

17

22,00

23,40

24,00

Kế toán chất lượng cao

14

Kiểm toán

15

15

19,50

23,00

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

18

22,75

22,50

23,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao

14

Quản lý công nghiệp

14

15

17,00

20,50

19,00

Quản lý công nghiệp chất lượng cao

14

Quản lý năng lượng

14

15

17,00

18,00

18,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14

17

23,50

24,25

25,50

Công nghệ thông tin

16,50

20

24,25

24,40

26,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15

17

21,50

23,25

22,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

21,50

23,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao

14

Kỹ thuật nhiệt

14

15

16,50

18,50

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

15

16,00

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

14

15

16,00

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

14

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

15

16,00

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

16

20,00

23,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

19,00

24,50

22,00

Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến)

14

16

23,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

20,00

23,75

22,00

Thương mại điện tử

24,65

25,50