Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15.5 | |
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 24.75 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 65 | 45 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 65 | 45 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25 | 65 | 45 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 23 | 65 | 45 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.75 | 65 | 45 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | 65 | 45 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 | 65 | 45 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | 65 | 45 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | 25 | 65 | 45 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 21 | ||
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,5* | ||
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 28,5* | ||
14 | 7540209 | Công nghệ may | 21 | ||
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 21 | ||
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 23 | ||
18 | 7310101 | Kinh tế | 21 | ||
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21 | ||
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | 21 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.75 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 27 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023
1. Xét theo điểm thi THPT 2023
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm TT theo mã PTXT |
||
100 |
200 |
402 |
|||
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
17,5 |
25,0 |
15,0 |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,0 |
20,0 |
15,0 |
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,5 |
23,0 |
15,0 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
8 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,0 |
19,0 |
|
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15,5 |
22,0 |
15,0 |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,0 |
24,0 |
15,0 |
11 |
7510210 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
15,0 |
19,0 |
|
12 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
26,0 |
29,0 |
|
13 |
7540209 |
Công nghệ may |
15,0 |
19,0 |
|
14 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
15,0 |
19,0 |
|
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,0 |
20,0 |
|
16 |
7340301 |
Kế toán |
15,0 |
20,0 |
|
17 |
7310101 |
Kinh tế |
15,0 |
19,0 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15,0 |
19,0 |
|
19 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
15,0 |
19,0 |
|
20 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15,0 |
20,0 |
|
21 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
22,0 |
27,0 |
|
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT (mã 200) |
Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
16 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
16 |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
- TB cộng >= 8,0 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
Công nghệ may |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
14 |
18 |
16 |
|
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
14 |
18 |
16 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15,5 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Khoa học máy tính |
|
|
16 |
18 |
20 |
- |
17,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
16 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
16 |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
|
|
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
|
|
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
18,5 |
19 |
24* |
|
|
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Kế toán |
|
|
|
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Kinh tế |
|
|
|
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |