Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 426 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 17
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 17
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
5 7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16.5
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15.5
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15.5
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 17
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 15
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 19
13 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 15
14 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D07 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D07 15
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; A02; B00; D07 15
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15.5
21 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D09; D10 24.75
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 22

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
Học bạ ĐGNL ĐGTD
1 7480201 Công nghệ thông tin 25 65 45
2 7480101 Khoa học máy tính 25 65 45
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25 65 45
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 23 65 45
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.75 65 45
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 21.5 65 45
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.5 65 45
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23 65 45
10 7510205 Công nghệ kỳ thuật ô tô 25 65 45
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 21
12 7140246 Sư phạm công nghệ 26,5*
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28,5*
14 7540209 Công nghệ may 21
15 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 21
16 7340101 Quản trị kinh doanh 23
17 7340301 Kế toán 23
18 7310101 Kinh tế 21
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 21
20 7540103 Công nghệ hóa thực phấm 21
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.75
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

1. Xét theo điểm thi THPT 2023

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Theo KQ học bạ THPT (mã 200)

Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)

Công nghệ thông tin

15

18

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ chế tạo máy

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

16

18

21

22,0

17,0

Sư phạm Công nghệ

18

- TB cộng >= 8,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

24*

25,0

23,0

Công nghệ may

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Quản trị kinh doanh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

14

18

16

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

14

18

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

15,5

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15,5

Ngôn ngữ Anh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Khoa học máy tính

16

18

20

-

17,0

Kỹ thuật phần mềm

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

18

20

22,0

17,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,5

16

18

19,0

15,0

Bảo dưỡng công nghiệp

15,5

16

18

19,0

15,0

Điện lạnh và điều hòa không khí

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ hóa thực phẩm

15,5

16

18

19,0

15,0

Sư phạm Tiếng Anh

18,5

19

24*

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,0

15,0

Kế toán

16

18

19,0

15,0

Kinh tế

16

18

19,0

15,0