Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 xét tuyển dựa trên 05 phương thức sau:
Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - mã 100;
Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (cụ thể trong mục 7) - mã 301;
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (cụ thể trong mục 7) - mã 302;
Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402.
Trong đó, hai phương thức được nhà trường ưu tiên xét tuyển nhất là dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT. Chỉ tiêu của các phương thức sẽ được điều chỉnh phụ thuộc vào số thí sinh đăng ký xét tuyển thực tế, nhưng không vượt quá tổng chỉ tiêu đã xác định.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trên cơ sở quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024);
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh
(Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi ≥ 60 điểm (Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi quy đổi về thang điểm 30 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
b. Xét tuyển kết hợp:
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận đoạt giải các kỳ thi;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);
+ Bản sao CCCD;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);
c. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phiếu điểm);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);
d. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 THPT:
+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương dương);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả nghiệp năm 2024)
+ Bản sao CCCD;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).
đ. Xét tuyển theo Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024, Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024:
+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 hoặc Phiếu kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);
+ Bản sao CCCD;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trưởng Đại học SPKT Hưng Yên)
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c; d, đ
Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.
9. Cách thức, thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
a. Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoàn thành trước 30/6/2024).
b. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp, bao gồm:
- Xét tuyển sớm
Thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024):
+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 01/3/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.
+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn);
Nhà trưởng sẽ thông báo kết quả những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trủ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024) chậm nhất dự kiến vào 17h00 ngày 08/7/2024. Thí sinh trúng tuyển sớm có nguyện vọng học tại Trường cần thực hiện đăng ký đúng ngành đã trúng tuyển ở nguyện vọng cao nhất (NV1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024) và xác nhận nhập học trực tuyến theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp và thí sinh đã trúng tuyển sớm:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;
+Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024.
Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Phương thức 1: 1700 chỉ tiêu (48,57%)
Phương thức 2: 1700 chỉ tiêu (48,57%)
Phương thức 3, 4, 5: 100 chỉ tiêu (2.86%)
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển:
+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương):
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
+ Kỳ thi đánh giả tư duy năm 2024 do trường ĐH Bách Khoa tổ chức: K00: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề
+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia tổ chức: Q00: Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học.
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên: http://www.utehy.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
(1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hảo, tỉnh Hưng Yên
(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Thi sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.
SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
Email: [email protected]
Website: http://www.utehy.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 mới nhất
1. Xét theo điểm thi THPT 2023
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm TT theo mã PTXT |
||
100 |
200 |
402 |
|||
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
17,5 |
25,0 |
15,0 |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,0 |
25,0 |
15,0 |
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,0 |
20,0 |
15,0 |
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,5 |
23,0 |
15,0 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
8 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15,0 |
19,0 |
|
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15,5 |
22,0 |
15,0 |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,0 |
24,0 |
15,0 |
11 |
7510210 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
15,0 |
19,0 |
|
12 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
26,0 |
29,0 |
|
13 |
7540209 |
Công nghệ may |
15,0 |
19,0 |
|
14 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
15,0 |
19,0 |
|
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,0 |
20,0 |
|
16 |
7340301 |
Kế toán |
15,0 |
20,0 |
|
17 |
7310101 |
Kinh tế |
15,0 |
19,0 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15,0 |
19,0 |
|
19 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
15,0 |
19,0 |
|
20 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15,0 |
20,0 |
|
21 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
22,0 |
27,0 |
|
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT (mã 200) |
Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
16 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
16 |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
- TB cộng >= 8,0 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
Công nghệ may |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
14 |
18 |
16 |
|
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
14 |
18 |
16 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15,5 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Khoa học máy tính |
|
|
16 |
18 |
20 |
- |
17,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
16 |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
16 |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
|
|
16 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
|
|
15,5 |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
18,5 |
19 |
24* |
|
|
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Kế toán |
|
|
|
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Kinh tế |
|
|
|
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
Học phí
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2023 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)