Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công năm 2022

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn chính thức năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 485 30/07/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 mới nhất

1. Xét theo điểm thi THPT 2023

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Theo KQ học bạ THPT (mã 200)

Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)

Công nghệ thông tin

15

18

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ chế tạo máy

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

18

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

16

18

21

22,0

17,0

Sư phạm Công nghệ

18

- TB cộng >= 8,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

19

24*

25,0

23,0

Công nghệ may

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Quản trị kinh doanh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

14

18

16

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

14

18

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14

18

15,5

16

18

19,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15,5

Ngôn ngữ Anh

14

18

16

16

18

19,0

15,0

Khoa học máy tính

16

18

20

-

17,0

Kỹ thuật phần mềm

16

18

20

24,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

18

20

22,0

17,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,5

16

18

19,0

15,0

Bảo dưỡng công nghiệp

15,5

16

18

19,0

15,0

Điện lạnh và điều hòa không khí

16

16

18

19,0

15,0

Công nghệ hóa thực phẩm

15,5

16

18

19,0

15,0

Sư phạm Tiếng Anh

18,5

19

24*

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,0

15,0

Kế toán

16

18

19,0

15,0

Kinh tế

16

18

19,0

15,0

1 485 30/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: