Điểm chuẩn Đại học Tân Trào (chính thức 2023) chính xác nhất
Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | ||||||||
Xét theo KQ thi THPT 2020 |
Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước |
Xét theo học bạ |
Xét kết hợp |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
20,33 |
20,4 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Vật lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Văn học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19,5 |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
23 |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
Giáo dục học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chính trị học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
15 |
17,5 |
19 |
18,5 |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |