Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đông Á
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
- Mã trường: DDA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
- Website: https://eaut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) ra chỉ tiêu tuyển sinh khoảng 5000 sinh viên với 3 phương thức tuyển sinh tương tự như mọi năm:
– Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia.
– Xét tuyển học bạ THPT.
– Xét tuyển kết hợp thi tuyển.
4. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
5. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
6. Học phí
Khối ngành kỹ thuật
- Công nghệ thông tin: 14.500.000đ
- Công nghệ Chế tạo máy: 11.500.000đ
- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: 13.500.000đ
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh): 11.500.000đ
- Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa: 12.500.000đ
- Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử: 12.500.000đ
- Kỹ thuật Xây dựng: 11.500.000đ
- Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư): 11.500.000đ/12.000.000đ
Khối ngành kinh tế – xã hội
- Quản trị kinh doanh: 13.500.000đ
- Chuyên ngành Marketing: 13.500.000đ
- Tài chính Ngân hàng: 12.500.000đ
- Kế toán: 12.500.000đ
- Luật: 12.000.000đ
- Ngôn ngữ Anh: 12.000.000đ
- Quản trị Khách sạn: 12.500.000đ
- Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành: 12.500.000đ
Khối ngành sức khỏe
- Dược học: 17.500.000đ
- Điều dưỡng: 13.500.000đ
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh
- Quản trị kinh doanh: 25.000.000đ
- Quản trị Marketing: 25.000.000đ
- Công nghệ thông tin: 25.000.000đ
- Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử: 25.000.000đ
- Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa: 25.000.000đ
7. Thời gian đăng kí xét tuyển
Xem chi tiết trên website: https://eaut.edu.vn/tuyensinhdaihoc/
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Đông Á: https://eaut.edu.vn/tuyensinhdaihoc/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
- Website: https://eaut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; A03 | 20 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01; A03 | 23 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01; A03 | 19 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01; A03 | 21 | |
5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; A03 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01; A03 | 18 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; A03 | 22 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 19.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 20 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 | 18 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 | 18.5 | |
14 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 19 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18.5 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 | 21 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
||
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
16,5 |
18 |
16,5 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Dược học |
20 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
21 |
24 |
Điều dưỡng |
18 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 |
19 |
19,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Marketing |
|
18 |
16 |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
|
18 |
16,5 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2024
Học phí các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
B. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2023
Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.
C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2022
Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
10.000.000 |
Công nghệ thông tin |
11.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
10.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
10.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
10.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.000.000 |
Kế toán |
10.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
10.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
10.000.000 |
Dược |
13.500.000 |
Điều dưỡng |
11.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.000.000 |
Quản trị khách sạn |
10.000.000 |
Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021
Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
9.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
9.000.000 |
Công nghệ thông tin |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
9.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
9.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
9.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
9.000.000 |
Kế toán |
9.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
9.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
9.000.000 |
Dược |
12.500.000 |
Điều dưỡng |
10.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
9.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.000.000 |
Quản trị khách sạn |
9.000.000 |
D. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2020
Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.
Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.
Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)