Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đại Nam năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
15 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 | |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam từ năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
23 |
24 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
|
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
22 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15 |
18 |