Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 497 30/01/2024


TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch

- Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

A01, D01, D09 và D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Chuyên ngành Quản trị nhân lực

- Chuyên ngành Quản trị bán hàng

A00; A01;

C01 và D01

3

7340115

Ngành Marketing

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

- Chuyên ngành Truyền thông Marketing

A00; A01;

C01 và D01

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Luật thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00; A01;

C01 và D01

5

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Công nghệ tài chính

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

A00; A01;

C01 và D01

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

A00; A01;

C01 và D01

7

7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

- Chuyên ngành Kế toán công

A00; A01;

C01 và D01

8

7340302

Ngành Kiểm toán

A00; A01;

C01 và D01

9

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu

A00; A01;

C01 và D01

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

- Chuyên ngành An toàn thông tin

A00; A01;

C01 và D01

11

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

A00; A01;

C01 và D01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Hệ thống thông tin

- Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

A00; A01;

C01 và D01

13

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01;

C01 và D01

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

- Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

A00; A01;

C01 và D01

15

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

A00; A01;

C01 và D01

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

A00; A01;

C01 và D01

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

A00; A01;

C01 và D01

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

- Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

- Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

A00; A01;

C01 và D01

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

- Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

- Kỹ thuật Robot và AI

A00; A01;

C01 và D01

20

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

A00; A01;

C01 và D01

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may

- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

A00; A01;

C01 và D01

22

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

A00; A01; B00 và D07

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00 và D01

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

1 497 30/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: