Phương án tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ
Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT năm 2024
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
Ngưỡng đảm bảo Trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Tiếng Trung Quốc ngưỡng đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét theo 2 hình thức:Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 18,0 điểm.Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 20,0 điểm.Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, được miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi điểm khi xét tuyển. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
- Phương thức 4:
- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 60 điểm.
- Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 50 điểm.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và phương thức 4: Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên.
- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
5. Hình thức đăng ký xét tuyển
5.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).
+ Bản sao học bạ THPT.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4).
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6. Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ 20/3/2024 - 05/7/2024
7. Học phí
8. Chính sách ưu tiên
- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 - 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
- Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).
- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore...
9. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
- Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0862 15 05 69.
- Thông tin chi tiết xem tại Website: http://saodo.edu.vn
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sao Đỏ: http://saodo.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
|
|
|
Điểm trúng tuyển (KV3) |
||
|
Theo kết quả học bạ THPT |
||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18.0 |
20.0 |
B. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ THPT.
1. Điểm trúng tuyển
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510201 | 18.0 | 20.0 |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18.0 | 20.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7520216 | 18.0 | 20.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.0 | 20.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.0 | 20.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 18.0 | 20.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 | 20.0 |
8 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18.0 | 20.0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18.0 | 20.0 |
10 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18.0 | 20.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 20.0 |
12 | Kế toán | 7340301 | 18.0 | 20.0 |
13 | Việt Nam học(Hướng dẫn Du lịch) | 7310630 | 18.0 | 20.0 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 20.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.0 | 20.0 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18.0 | 20.0 |
C. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
18.5 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
7480201 |
A00; A09; C04; D01 |
17 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
7340301 |
A00; A09; C04; D01 |
16 |
|
7540106 |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
|
7540101 |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
7810103 |
C00; C20; D01; D15 |
16 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
18 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
18 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C04; D01 |
18 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
18 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
18 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
19 |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
20 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
20 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A09; C04; D01 |
20 |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D15 |
20 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
20 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15; D66; D71 |
20 |
D. Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Công nghệ thông tin |
A00; A09; C01; D01 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D15, D66, D71 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Kế toán |
A00; A09; C01; D01 |
15.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A09; B00; D01 |
15 |
Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) |
C00; C20; D01; D15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15, D66 |
15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2024
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Sao Đỏ: Đang cập nhật
B. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023
Tương đương học phí cho một kì học sẽ tăng trong khoảng từ 11.000.000 VNĐ – 13.200.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trước. Học phí năm 2022 của trường Đại học Sao đỏ tăng 10% so với năm 2021 theo quy định. Tương ứng mỗi sinh viên theo học phải chi trả tầm 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.
D. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021
Mức học phí của trường Đại học Sao Đỏ thu theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong từng học kỳ. Cụ thể:
- Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu 285.000 VNĐ/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
E. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2020
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 VNĐ/tín chỉ
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)