Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2024

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2024, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 62 20/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 34.5 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 34 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
3 7210103 Hội họa H00 37 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
4 7210403 Thiết kế đồ họa H00 37.5 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
5 7210404 Thiết kế thời trang H00 33.5 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
6 7540204 Công nghệ may H00 30 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
7 7540204 Công nghệ may A00 18 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
8 7540204 Công nghệ may D01 18 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
9 7210205 Thanh nhạc N00 35 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
10 7210208 Piano N00 34.5 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
11 7210234 Diễn viên Kịch - Điện ảnh S00 28.5 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
12 7229042 Quản lý Văn hóa H00 30 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
13 7229042 Quản lý Văn hóa N00 31 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
14 7229042 Quản lý Văn hóa C00 22.25 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
15 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; D00 18
16 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D00 20
17 7210234 Diễn viên Kịch - Điện ảnh liên thông S00 5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội từ năm 2023

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2023 (ảnh 1)

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2023 (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội từ năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(2 môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Năm 2022

(2 môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Đối với các khối thi năng khiếu

Các tổ hợp môn khác

SP Âm nhạc

27

30

32

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm.

SP Âm nhạc Mầm non

27

30

32

SP Mỹ thuật

27

29

30

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm

- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm.

SP Mỹ thuật Mầm non

27

30

Quản lý văn hóa

27 (N00, H00, R00)

17 (C00)

N00: 28

R00: 23

H00: 28

17

18 điểm (Tổ hợp C00)

27 điểm (Khối H00, N00)

- Tổ hợp N00: 30,0 điểm

- Tổ hợp H00: 30,0 điểm

- Tổ hợp R00: 24,0 điểm

- Tổ hợp C00: 18,0 điểm

Thiết kế Thời trang

29

29

33

31

Công nghệ may

27 (H00)

17 (A00, D01)

28

17

18 điểm (Tổ hợp A00, D)

27 điểm (Khối H00)

- Tổ hợp H00: 30,0 điểm

- Tổ hợp A01: 18,0 điểm

- Tổ hợp D01: 18,0 điểm

Thiết kế Đồ họa

31

35

Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.

35

Hội họa

27

29

34

33

Thanh nhạc

36

38

(Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0)

38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)

32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên)

Piano

34.5

36

(Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0)

33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).

33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên).

Diễn viên kịch - điện ảnh

27

25

32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số)

21

Công tác xã hội

17

18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00)

18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01)

Du lịch

17

18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D)

18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01)

1 62 20/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: