Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây

Năm:
1 208 lượt xem

A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 18
2 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16
4 7220201_HG Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16
5 7220201_LC Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16
6 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D66 16
7 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 16
8 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 16
9 7380101 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) C00; C14; C20; D01 16
10 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 16
11 7810101_HG Du lịch C00; C04; C20; D01 16
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 16
13 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 16
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 16
15 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 16
16 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 16
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C20; D01 16
18 7440102_TĐ Công nghệ bán dẫn A00; A01; D07; C01 16
19 7320201 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) C00; C14; D01; D84 16
20 7420201 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; B08; D07 16
21 7220113 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam C00; C14; D01; D84 16
22 7460101 Toán học A00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
23 7460117 Toán Tin A00; C14; D01; D84 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
24 7229030 Văn học C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
25 7440112 Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) A00; B00; C08; D07 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
26 7229010 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy

2. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ 2024 đợt 1

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ) (ảnh 1)

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2019 - 2022

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Luật 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 15
Công nghệ sinh học 17 18
Hóa dược 15 15 15
Du lịch 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 15
Khoa học môi trường 15 15
Toán tin 15 15 15
Địa lý tự nhiên 15
Khoa học quản lý 15 15 15
Thông tin – thư viện 15 15 15
Báo chí 15 15 16
Văn học 15 15 15
Lịch sử 15 15 15
Vật lý học 15 15
Trung Quốc học 16.5
Quản lý thể dục thể thao 15
Hàn Quốc học 16.5 16.5
Việt Nam học 15 16.5
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) 18.5 20 19
Dịch vụ pháp luật (CLC) 16.5 16.5 16.5
Quản trị khách sạn và resort (CLC) 16.5 16.5 16.5