Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh
- Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
4. Ngành/các chương trình đào tạo
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1. Trung Quốc học
2. Hàn Quốc học
3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)
5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)
6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)
7. Luật
8. Du lịch
9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)
11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)
12. Công tác xã hội
13. Quản lý thể dục Thể thao
14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường
15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)
16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)
17. Công nghệ sinh học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN
1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)
2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)
3. Văn học
4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)
5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1. Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
5.1.1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
5.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc một trong các đối tượng sau
- Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật;
- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi;
- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp;
- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT);
- Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ… chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
Ghi chú: Xét tuyển thẳng đối với ngành đào tạo phù hợp.
5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
5.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành đào tạo. Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
5.2.2. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2024 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
5.3.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
5.3.2. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
5.4.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.
5.4.2. Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
5.5. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
5.5.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm 2024.
5.5.2. Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá tư duy (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 18/3/2024;
- Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập. Đăng ký sau khi đã công bố điểm đánh giá năng lực của các đơn vị giáo dục công lập. Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn;
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website:
http://tnus.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
6.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
6.2.1. Theo phương thức tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenThang/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
6.2.2. Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
6.2.3. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường Đại học Khoa học (đợt bổ sung nếu có);
- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
6.2.4. Theo kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaNangLuc/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2024.
6.2.5. Theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaTuDuy/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2024.
6.3. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/;
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên;
- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Lưu ý: Đối với thí sinh đã đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học. Sau khi đăng ký thành công, thí sinh gửi 01 bộ hồ sơ xét tuyển theo mục (7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển) theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
7. Chính sách ưu tiên xét tuyển sinh:
Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
30.000đ/1 hồ sơ
9. Học phí
Học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên: http://tnus.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: contact@tnus.edu.vn.
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2023:
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2019 - 2022:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | |
Hóa dược | 15 | 15 | 15 |
Du lịch | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | |
Toán tin | 15 | 15 | 15 |
Địa lý tự nhiên | 15 | ||
Khoa học quản lý | 15 | 15 | 15 |
Thông tin – thư viện | 15 | 15 | 15 |
Báo chí | 15 | 15 | 16 |
Văn học | 15 | 15 | 15 |
Lịch sử | 15 | 15 | 15 |
Vật lý học | 15 | 15 | |
Trung Quốc học | 16.5 | ||
Quản lý thể dục thể thao | 15 | ||
Hàn Quốc học | 16.5 | 16.5 | |
Việt Nam học | 15 | 16.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) | 18.5 | 20 | 19 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort (CLC) | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Chương trình đào tạo
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1. Trung Quốc học
2. Hàn Quốc học
3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)
5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)
6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)
7. Luật
8. Du lịch
9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)
11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)
12. Công tác xã hội
13. Quản lý thể dục Thể thao
14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường
15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)
16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)
17. Công nghệ sinh học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN
1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)
2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)
3. Văn học
4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)
5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)