Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 281 07/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 23.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 22.5
3 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 23.75
4 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 21.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23.5
8 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 22.5
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 21
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 21.5
12 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.75
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24
14 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.5
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.5
16 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.25
17 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 20
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 21.5
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 20.5
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 20
21 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 19
22 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5
23 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25
24 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.25
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.25
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 22.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 20.5
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 31.75
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 32
31 D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.5
32 D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75
35 D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 24.5
36 D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.25
38 D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.5
39 D132 Luật kinh doanh A00; A01; C01; D01 23
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.75
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 21.5
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 23.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 23
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 24.25
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT A01; D01; D07; D15 22.25
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21.5
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 21

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2024

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo PT5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

1. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

25.00

2. Kinh tế Hàng hải

A408

24.00

3. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

26.50

4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

24.00

3. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 25 Chương trình tiên tiến
2 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
3 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 26.5 Chương trình tiên tiến
4 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
5 D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 25.75
6 D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 25
7 D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 27.25
8 D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 26.25
9 D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 24.75
10 D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 26.5
11 D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 26
12 D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 23.5
13 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23.5
14 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 23
15 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 24.25
16 D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 26
17 D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 26.5
18 D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 27
19 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 25.5
20 D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25
21 D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 22.75
22 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 24.75
23 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 24.25
24 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 23.75
25 D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 22
26 D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 25.5
27 D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.75
28 D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 27.25
29 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 26.75
30 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 25.25
31 D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25
32 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 24.5
33 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 24.75
34 H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 26
35 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23.75
36 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 23

4. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQGTPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 17.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển 16
3 D129 Quản lý hàng hải 18.5
4 D104 Điện tử viễn thông 16.75
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 16.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp 17.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện 16
8 D106 Máy tàu thủy 16
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17
12 D116 Kỹ thuật cơ khí 16
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 17.25
14 D122 Kỹ thuật ô tô 17.75
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17.25
16 D128 Máy & tự động công nghiệp 16
17 D110 Xây dựng công trình thủy 16
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16
21 D127 Kiến trúc & nội thất 16
22 D130 Quản lý công trình xây dựng 16
23 D114 Công nghệ thông tin 19
24 D118 Công nghệ phần mềm 17
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường 16
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20
31 D401 Kinh tế vận tải biển 20
32 D410 Kinh tế vận tải thủy 18.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng 21.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương 20.25
35 D403 Quản trị kinh doanh 17.75
36 D404 Quản trị tài chính kế toán 18
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5
38 D120 Luật hàng hải 18.5
39 D132 Luật kinh doanh 17
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16.75
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 17
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 18.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải 18.75
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20.5
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT 18
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 17.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển 16
3 D129 Quản lý hàng hải 18.5
4 D104 Điện tử viễn thông 16.75
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 16.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp 17.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện 16
8 D106 Máy tàu thủy 16
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17
12 D116 Kỹ thuật cơ khí 16
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 17.25
14 D122 Kỹ thuật ô tô 17.75
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17.25
16 D128 Máy & tự động công nghiệp 16
17 D110 Xây dựng công trình thủy 16
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16
21 D127 Kiến trúc & nội thất 16
22 D130 Quản lý công trình xây dựng 16
23 D114 Công nghệ thông tin 19
24 D118 Công nghệ phần mềm 17
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường 16
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20
31 D401 Kinh tế vận tải biển 20
32 D410 Kinh tế vận tải thủy 18.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng 21.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương 20.25
35 D403 Quản trị kinh doanh 17.75
36 D404 Quản trị tài chính kế toán 18
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5
38 D120 Luật hàng hải 18.5
39 D132 Luật kinh doanh 17
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16.75
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 17
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 18.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải 18.75
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20.5
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT 18
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D101 Điều khiển tàu biển 17.5
2 D102 Khai thác máy tàu biển 16
3 D129 Quản lý hàng hải 18.5
4 D104 Điện tử viễn thông 16.75
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 16.5
6 D105 Điện tự động công nghiệp 17.5
7 D121 Tự động hóa hệ thống điện 16
8 D106 Máy tàu thủy 16
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16
11 D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17
12 D116 Kỹ thuật cơ khí 16
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử 17.25
14 D122 Kỹ thuật ô tô 17.75
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17.25
16 D128 Máy & tự động công nghiệp 16
17 D110 Xây dựng công trình thủy 16
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16
21 D127 Kiến trúc & nội thất 16
22 D130 Quản lý công trình xây dựng 16
23 D114 Công nghệ thông tin 19
24 D118 Công nghệ phần mềm 17
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16.5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16.5
27 D115 Kỹ thuật môi trường 16
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16
29 D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20
30 D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20
31 D401 Kinh tế vận tải biển 20
32 D410 Kinh tế vận tải thủy 18.75
33 D407 Logistics & chuỗi cung ứng 21.25
34 D402 Kinh tế ngoại thương 20.25
35 D403 Quản trị kinh doanh 17.75
36 D404 Quản trị tài chính kế toán 18
37 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5
38 D120 Luật hàng hải 18.5
39 D132 Luật kinh doanh 17
40 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18
41 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18.5
42 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16.75
43 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 17
44 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 18.5
45 A408 Kinh tế Hàng hải 18.75
46 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20.5
47 A404 Quản lý kinh doanh TMĐT 18
48 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16
49 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2019 – 2022

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

25,35

25,25

25,0

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

24,25

24,25

22,0

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

26,25

26,25

25,75

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

25,75

25,75

25,50

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

25

24,75

24,50

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

24,50

24,25

24,0

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

24,40

24,0

23,0

Luật hàng hải

17

-

20,50

23,65

23,25

22,0

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

21,75

21,0

24,75

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

19,0

16,0

23,50

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

23,75

22,0

27,50

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

23,0

16,0

26,0

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

20,0

16,0

24,0

Điện tự động tàu thủy

14

16

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

23,75

20,0

26,50

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

23,25

16,0

25,50

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

18,0

16,0

22,0

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

21,0

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

20,0

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

22,50

18,0

24,0

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

19,50

16,0

23,25

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

22,75

16,0

25,0

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

23,75

16,0

25,75

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

24,25

21,0

27,25

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

22,25

16,0

24,50

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

19,0

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

18,0

16,0

23,50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

17,0

16,0

22,0

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

Kỹ thuật cầu đường

14

16

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

21,0

16,0

24,0

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

17,0

16,0

22,0

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

34,75

33,0

32,0

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

34,25

33,25

32,25

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

21,0

18,0

23,50

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

23,35

23,50

23,0

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

24,35

24,0

23,50

III. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

22,75

21,50

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

24,25

24,00

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

23,50

23,0

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19 20,0 16,0 21,0

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18 16,0 15,0 20,0

1 281 07/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: