Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024, theo các tổ hợp môn xét tuyển, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) với 5% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành, đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2024).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm chương trình nâng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng cho tất cả các chuyên ngành.
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ với 10% - 20% chỉ tiêu, áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến.
- Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.
Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng. Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cho cùng một chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT6, PT2, PT1, PT4, PT5, PT3.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các chuyên ngành, áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển, được quy định cụ thể như sau:
TT |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
||||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
PT5 |
|||
1 |
Điều khiển tàu biển |
D101 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
2 |
Khai thác máy tàu biển |
D102 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
3 |
Quản lý hàng hải |
D129 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
4 |
Điện tử viễn thông |
D104 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
5 |
Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
6 |
Điện tự động công nghiệp |
D105 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
7 |
Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
8 |
Máy tàu thủy |
D106 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
9 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
10 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
11 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
13 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
14 |
Kỹ thuật ô tô |
D122 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
15 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
16 |
Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
17 |
Xây dựng công trình thủy |
D110 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
19 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
20 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
21 |
Kiến trúc & nội thất |
D127 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
22 |
Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
23 |
Công nghệ thông tin |
D114 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
24 |
Công nghệ phần mềm |
D118 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
25 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
26 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
27 |
Kỹ thuật môi trường |
D115 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
28 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
29 |
Tiếng Anh thương mại |
D124 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D125 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
31 |
Kinh tế vận tải biển |
D401 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
32 |
Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
33 |
Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
34 |
Kinh tế ngoại thương |
D402 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
35 |
Quản trị kinh doanh |
D403 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
36 |
Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
37 |
Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
38 |
Luật hàng hải |
D120 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
39 |
Luật kinh doanh |
D132 |
15 |
15 |
|
15 |
- |
40 |
Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
41 |
Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
15 |
15 |
- |
15 |
- |
42 |
Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
43 |
Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
44 |
Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
45 |
Kinh tế Hàng hải |
A408 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
46 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
47 |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
15 |
15 |
- |
15 |
18 |
48 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
49 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
15 |
15 |
18 |
15 |
- |
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
5. Đăng ký và nhận hồ sơ xét tuyển
5.1. Điều kiện đăng ký, hồ sơ xét tuyển
5.1.1 Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
2- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
5.1.2 Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
2- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (nếu có).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
5.1.3 Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
3- Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trong đó:
- Điểm xét tuyển = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên
- TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển, lấy từ học bạ các năm học lớp 10, 11, 12.
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:
+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
5.1.4 Đối với phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024.
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2- Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
3- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trong đó:
Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = (điểm ĐGNL * 30/150) + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh:
ĐXT = (điểm ĐGNL * 30/1200) + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội:
ĐXT = (điểm ĐGTD * 30/100) + điểm ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 4 gồm:
+ Bản photo giấy chứng nhận điểm ĐGNL, ĐGTD.
+ Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
5.1.5 Đối với phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ.
1- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
2- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
Trong đó:
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ + Điểm trung bình 5 học kỳ của 2 môn khác (ngoài Tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang điểm môn ngoại ngữ dùng để xét tuyển theo bảng sau:
IELTS |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 trở lên |
TOEIC |
550 |
600 |
650 |
700 |
750 |
855 trở lên |
TOEFL ITP |
494 |
513 |
530 |
550 |
568 |
592 trở lên |
TOEFL IBT |
58 |
65 |
71 |
79 |
87 |
100 trở lên |
Điểm môn ngoại ngữ quy đổi |
7 |
8 |
8.5 |
9 |
9.5 |
10 |
Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 5 gồm:
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu khai tại: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
5.1.6 Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 4 gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GDĐT).
+ Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.
5.2 Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
+ Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn) từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
+ Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/7/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.
Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ).
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.
Đối với phương thức 4:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.
Đối với phương thức 5:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 02/5/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Ngoài ra, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng trên cổng thông tin Thí sinh của Bộ GDĐT như mục 3.3.
Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
+ Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước 17h00 ngày 30/6/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h00 ngày 10/7/2024.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 22/7/2024 đến 17h00 ngày 31/7/2024.
Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:
Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Thí sinh đăng ký dự sơ tuyển môn năng khiếu tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ ngày 02/5/2024 đến hết ngày 30/5/2024; tham gia sơ tuyển ngày 02/6/2024.
Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước 17h00 ngày 26/7/2024.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
+ Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra sẽ không đủ điều kiện để được xét tuyển.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.
Điện thoại: 0225.3735138 - Hotline/Zalo: 0941.979.484
5.3 Đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT
- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển tất cả các chuyên ngành (dù sử dụng các phương thức xét tuyển khác nhau) trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 để thực hiện lọc ảo toàn quốc. Đối với những thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT cần liên hệ với Sở GDĐT để được cấp tài khoản từ ngày 01/7/2024 đến 20/7/2024.
- Nộp lệ phí bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 31/7/2024 đến 17h00 ngày 6/8/2024.
6. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Hàng hải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
|||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
|||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
|||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
|||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
|||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
|||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
|||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
|||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
|||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
|||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
|||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
|||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
|||
|
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
|||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
|||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
|||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
|||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
|||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
|||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
|||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
|||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
|||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
|||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
|||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
|||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
|||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
|||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
|||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
|||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
|||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
|||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
|||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
|
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
|||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
|
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
|||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
|||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
|
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh. D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: http://www.vimaru.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP. Hải Phòng
- SĐT:(+84).225.3829109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://www.vimaru.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam
Điểm trúng tuyển các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
3 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
4 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
8 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
23 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 31.75 | |
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | A01; D01; D10; D14 | 32 | |
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
38 | D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
39 | D132 | Luật kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 23.5 | |
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 23 | |
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 24.25 | |
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | A01; D01; D07; D15 | 22.25 | |
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2024
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo PT5 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
|||
1. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
25.00 |
2. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
24.00 |
|
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
26.50 |
|
4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
24.00 |
3. Điểm chuẩn phương thức xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | A01; D01; D07; D15 | 25 | Chương trình tiên tiến |
2 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
3 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | A01; D01; D07; D15 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
4 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D07; D15 | 24 | Chương trình tiên tiến |
5 | D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
6 | D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
7 | D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
8 | D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
9 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
10 | D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
11 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
12 | D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
13 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
14 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
15 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
16 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
17 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
18 | D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
19 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
20 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
21 | D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
22 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
23 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
24 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
25 | D127 | Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
26 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
27 | D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.75 | |
28 | D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.25 | |
29 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 26.75 | |
30 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
31 | D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
33 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
34 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
35 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
36 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 23 |
4. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQGTPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
3 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
8 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
23 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
38 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
39 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
3 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
8 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
23 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
38 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
39 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 17.5 | ||
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 16 | ||
3 | D129 | Quản lý hàng hải | 18.5 | ||
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 16.75 | ||
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 16.5 | ||
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 17.5 | ||
7 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 16 | ||
8 | D106 | Máy tàu thủy | 16 | ||
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 | ||
11 | D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 17 | ||
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 17.75 | ||
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 17.25 | ||
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | 16 | ||
17 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 16 | ||
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 | ||
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | ||
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 | ||
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất | 16 | ||
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 16 | ||
23 | D114 | Công nghệ thông tin | 19 | ||
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | 17 | ||
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 16.5 | ||
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 16.5 | ||
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 | ||
29 | D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 20 | ||
30 | D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20 | ||
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 20 | ||
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 18.75 | ||
33 | D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | 21.25 | ||
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 20.25 | ||
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 18 | ||
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
38 | D120 | Luật hàng hải | 18.5 | ||
39 | D132 | Luật kinh doanh | 17 | ||
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 18 | ||
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 18.5 | ||
42 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 16.75 | ||
43 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | ||
44 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | 18.5 | ||
45 | A408 | Kinh tế Hàng hải | 18.75 | ||
46 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | 20.5 | ||
47 | A404 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 18 | ||
48 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 16 | ||
49 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 16 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)). Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2019 – 2022
I. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế vận tải biển |
20,75 |
- |
23,75 |
|
25,35 |
|
25,25 |
25,0 |
|
Kinh tế vận tải thủy |
19 |
- |
21,50 |
|
24,25 |
|
24,25 |
22,0 |
|
Logistics và chuỗi cung ứng |
22 |
- |
25,25 |
|
26,25 |
|
26,25 |
25,75 |
|
Kinh tế ngoại thương |
21,25 |
- |
24,50 |
|
25,75 |
|
25,75 |
25,50 |
|
Quản trị kinh doanh |
20 |
- |
23,25 |
|
25 |
|
24,75 |
24,50 |
|
Quản trị tài chính kế toán |
19,75 |
- |
22,75 |
|
24,50 |
|
24,25 |
24,0 |
|
Quản trị tài chính ngân hàng |
19,25 |
- |
22 |
|
24,40 |
|
24,0 |
23,0 |
|
Luật hàng hải |
17 |
- |
20,50 |
|
23,65 |
|
23,25 |
22,0 |
|
Điều khiển tàu biển |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
21,50 |
22 |
21,75 |
21,0 |
24,75 |
Khai thác máy tàu biển |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
19,0 |
16,0 |
23,50 |
Quản lý hàng hải |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
24 |
25 |
23,75 |
22,0 |
27,50 |
Điện tử viễn thông |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
23 |
23 |
23,0 |
16,0 |
26,0 |
Điện tự động giao thông vận tải |
- |
- |
14 |
18 |
18 |
18 |
20,0 |
16,0 |
24,0 |
Điện tự động tàu thủy |
14 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Điện tự động công nghiệp |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
23,75 |
25 |
23,75 |
20,0 |
26,50 |
Tự động hóa hệ thống điện |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
22,40 |
23 |
23,25 |
16,0 |
25,50 |
Máy tàu thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
18,0 |
16,0 |
22,0 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
21,0 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
20,0 |
Máy và tự động công nghiệp |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
21,35 |
21 |
22,50 |
18,0 |
24,0 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
19,50 |
16,0 |
23,25 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
23 |
23 |
22,75 |
16,0 |
25,0 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
23,85 |
24 |
23,75 |
16,0 |
25,75 |
Kỹ thuật ô tô |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
24,75 |
26 |
24,25 |
21,0 |
27,25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
22,25 |
22 |
22,25 |
16,0 |
24,50 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
19,0 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
16 |
14 |
18 |
17 |
20 |
18,0 |
16,0 |
23,50 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
16 |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
|
|
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
Kiến trúc và nội thất |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
25,15 |
26,50 |
25,25 |
24,50 |
27,75 |
Công nghệ phần mềm |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
24,50 |
25,25 |
24,25 |
23,50 |
27,0 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
23,75 |
24,50 |
23,25 |
23,0 |
26,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20 |
20 |
21 |
21,0 |
16,0 |
24,0 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
Quản lý công trình xây dựng |
14 |
16 |
14 |
20 |
19,50 |
21,50 |
20,50 |
20,0 |
25,0 |
Tiếng Anh thương mại |
27,75 |
- |
30 |
|
34,75 |
|
33,0 |
32,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
27,50 |
- |
29,50 |
|
34,25 |
|
33,25 |
32,25 |
|
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
18 |
18 |
22,0 |
20,0 |
25,0 |
II. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
|
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
14 |
19 |
14 |
19 |
19,50 |
19 |
21,0 |
18,0 |
23,50 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
22,75 |
22,50 |
23,25 |
20,0 |
25,75 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
- |
18 |
|
23,35 |
|
23,50 |
23,0 |
|
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,25 |
- |
21 |
|
24,35 |
|
24,0 |
23,50 |
|
III. Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế Hàng hải |
15 |
18 |
22,15 |
22,75 |
21,50 |
|
Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
21 |
24,85 |
24,25 |
24,00 |
|
Quản lý kinh doanh và marketing |
17,5 |
20 |
24 |
23,50 |
23,0 |
|
IV. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
|
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 19 | 20,0 | 16,0 | 21,0 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 18 | 16,0 | 15,0 | 20,0 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Hàng hải năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
- Trường có lộ trình tăng học phí từng năm. Dự kiến năm 2023 học phí trường ĐH Hàng hải sẽ tiếp tục tăng 7%. Đơn giá học phí tín chỉ có thể giao động từ: 360.000 đồng đến 1.080.000 đồng.
C. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Chương trình đại trà |
337.000 đồng |
Chương trình CLC |
674.000 đồng |
Chương trình tiên tiến: |
|
Các môn học bằng tiếng Việt |
674.000 đồng |
Các môn học bằng tiếng Anh |
1.011.000 đồng |
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
|||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
|||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
|||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
|||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
|||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
|||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
|||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
|||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
|||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
|||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
|||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
|||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
|||
|
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
|||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
|||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
|||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
|||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
|||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
|||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
|||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
|||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
|||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
|||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
|||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
|||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
|||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
|||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
|||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
|||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
|||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
|||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
|||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
|
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
|||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
|
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
|||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
|||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
|
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh. D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)