Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2024
Trường Đại học CMC chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2024
1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đợt 1 & đợt 2 năm 2024
1.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
1.2. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
Để tra cứu kết quả trúng tuyển, thí sinh truy cập website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/. Sau đó, thí sinh ấn vào ô “Tra cứu kết quả trúng tuyển”.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đợt 3 năm 2024
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ Quốc tế đợt 3 Đại học CMC năm 2024:
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) đợt 3 năm 2024
4. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | IT | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
3 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
4 | CS | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
5 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
6 | BA | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
7 | MK | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
8 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21 | |
10 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 21 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | IT | Công nghệ Thông tin | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
2 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
3 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
4 | CS | Khoa học Máy tính | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
5 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
6 | BA | Quản trị Kinh doanh | A01; D01 | 22.5 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
7 | MK | Marketing | A01; D01 | 22.5 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
8 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A01; D90 | 22 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
9 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D10 | 21 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
10 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06 | 21 | Xét kết hợp học bạ với CCQT |
11 | IT | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
12 | IT-VK | Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
13 | IT-VJ | Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
14 | CS | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
15 | EC | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
16 | BA | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
17 | MK | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
18 | GD | Thiết kế Đồ hoạ | A00; A01; C01; D90 | 22 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
19 | KL | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
20 | JL | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 21 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2023
Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học CMC công bố điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
Theo đó, đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:
Đối với phương thức phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ), điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 cụ thể như sau:
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong quy chế của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC.
Từ ngày 22/08/2023, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển Trường Đại học CMC đợt 1 năm 2023 tại website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/ theo 03 bước hướng dẫn dưới đây:
- Bước 1: Truy cập website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/
- Bước 2: Thí sinh tiến hành tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại phần “Tra cứu giấy báo nhập học”.
- Bước 3: Nhập số CMND/CCCD và nhấn nút “Xem kết quả”.
Theo quy định, trước 17h00 ngày 08/09/2023, tất cả thí sinh nhận kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học CMC phải xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh không thực hiện quy trình này coi như thí sinh đó không trúng tuyển đại học.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CMC sẽ gửi giấy báo trúng tuyển và hướng dẫn nhập học đến thí sinh từ ngày 23/08/2023. Quý PH&HS vui lòng theo dõi website của Nhà trường để cập nhật các thông tin mới nhất.
C. Đại học CMC công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1, 2, 3
Trường Đại học CMC thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD và theo quy định của Trường đợt 1 (10/02 – 28/02/2023), đợt 2 (01/03 – 30/03/2023) và đợt 3 (01/04 – 30/4/2023) như sau:
Trường Đại học CMC công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện đợt 1 (từ 10/02 – 28/2/2023), đợt 2 (từ 01/03 – 30/3/2023) và đợt 3 (từ 01/04 – 30/4/2023) hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức:
- Phương thức CMC200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
- Phương thức CMC303: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC.
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
1.1 Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
Kết quả trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1, 2, 3 năm 2023 – Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) theo phương thức xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
1.2 Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC (CMC303):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học CMC.
2. Cách tính điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).
- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12). Công thức tính điểm:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3
(ĐTB môn tính như sau: ĐTB môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HKI lớp 12 môn 1)/2
- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm học lớp 12. Công thức tính điểm:
Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3
3. Tra cứu trúng tuyển
Thí sinh tra cứu kết quả tại website: https://xettuyen.cmc-u.edu.vn/
4. Thí sinh trúng tuyển khi thỏa mãn cả hai điều kiện sau
- Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT).
- Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo 02 phương thức xét tuyển.
Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào các ngành tại Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) cần ưu tiên đăng ký nguyện vọng 1 vào Trường Đại học CMC trên Cổng Thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.
D. Điểm sàn xét tuyển Đại học CMC năm 2023
Trường Đại học CMC công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 18 đến 20 điểm.
Điểm sàn xét tuyển Đại học CMC năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học CMC tuyển sinh 1.300 sinh viên đại học chính quy cho 06 ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính, Quản trị Kinh doanh, Thiết kế Đồ họa, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Như vậy, ngành học có điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 cao nhất tại Trường Đại học CMC là 2 ngành Công nghệ Thông tin và Khoa học Máy tính với mức điểm nhận hồ sơ là 20 điểm.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học CMC năm 2022
Tên ngành |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Công nghệ thông tin |
22,50 | 23,00 |
Quản trị kinh doanh |
22,00 | 22,50 |
Ngôn ngữ Nhật |
20,00 | 22,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21,50 | 22,00 |
Thiết kế đồ họa |
22,00 | 22,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)