Put forward là gì? Tất tần tật về put forward

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Put forward bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 494 lượt xem


Put forward

1. Định nghĩa Put forward

Put forward: đưa ra

Put forward là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Put forward được cấu tạo nên bởi động từ put và giới từ forward.

2. Cách sử dụng Put forward

2.1. Nêu một ý tưởng hoặc ý kiến, đề nghị một kết hoạch cho người khác xem xét

Ví dụ:

- I was completely unconvinced by any of the arguments he put forward at yesterday's meeting.

Tôi hoàn toàn không bị thuyết phục bởi bất kỳ lý lẽ nào mà anh ấy đưa ra tại cuộc họp ngày hôm qua.

- The peace plan put forward aunched last year has been revived for a newly rebuilt land with the newest look.

Kế hoạch hòa bình được đưa ra vào năm ngoái đã được hồi sinh cho một vùng đất mới được xây dựng lại từ đầu mang vẻ ngoài mới nhất.

2.2. Cung cấp cho một ý tưởng hoặc ý kiến , hoặc đề nghị một kế hoạch hoặc người , cho khác người để xem xét

Ví dụ:

The proposals that you have  put forward eserve serious consideration by your superiors and be approved for implementation right next month.

Các đề xuất mà bạn đã đưa ra đáng được cấp trên xem xét nghiêm túc và được phê chuẩn thực hiện ngay tháng sau.

2.3. put somebody/something forward for something

đặt ai đó / cái gì đó về phía trước

Ví dụ:

I put myself forward for in the position of sales manager after a long time working as a product consultant at the store.

Tôi đã đặt mình vào vị trí giám đốc bán hàng sau khi một thời gian rât lâu làm nhân vien tư vấn sản phẩm tại cửa hàng.

3. Các trường hợp trong các mẫu câu thường gặp

3.1. Put forward đứng sau danh từ

 leaders put forward: các nhà lãnh đạo đưa ra.

Ví dụ:

He rejected any proposed reforms in the talks to quell the rebellion that politicians and leaders put forward.

Ông bác bỏ mọi đề nghị cải cách tại cuộc đàm phán dập tắt cuộc nổi loạn mà các chính trị gia và các nhà lãnh đạo đưa ra.

reasons put forward: lý do đưa ra

Ví dụ:

What are three other reasons put forward by Damn to disclaim the possibility of miracles?

Ba lý do khác mà Dam đưa ra để phủ nhận khả năng có phép lạ là gì?

3.2. Put forward đứng sau động từ

Ví dụ:

- Many proposals and early plans were put forward in place before the current plan was approved for implementation.

Nhiều đề án dâng lên và kế hoạch đầu đã được đưa ra trước khi kế hoạch hiện tại được thông qua thực hiện.

- Many complex theories have been put forward in here.

Nhiều lý thuyết phức tạp đã được đưa ra ở đây.

3.3. Put forward đứng sau phó từ

only put forward policies: chỉ đưa ra các chính sách

Ví dụ:

Vietnam has only put forward policies to take the "5 no" rule seriously to prevent the outbreak of covid 19 from occurring.

Việt Nam mới chỉ đưa ra các chính sách thực hiện nghiêm túc quy tắc “5 không” để ngăn chặn sự bùng phát của vi khuẩn covid 19 xảy ra.

previously put forward: trước đó đã đưa ra

Ví dụ:

In June of this summer launched a new collection of the brand but previously put forward a limited spring collection dedicated to the new year celebrations.

Vào tháng 6 mùa hè này, đã tung ra một bộ sưu tập mới của thương hiệu nhưng trước đó đã đưa ra một bộ sưu tập mùa xuân giới hạn dành riêng cho lễ kỷ niệm năm mới

3.4. Put forward đứng sau trợ động từ

Ví dụ:

The government must put forward with a credible, concrete and clear path toward real democracy, and it has not yet fully grasped that opportunity.

Chính phủ phải đưa ra một con đường đáng tin cậy, cụ thể và rõ ràng hướng tới nền dân chủ thực sự, và họ vẫn chưa nắm bắt được cơ hội đó một cách thật sự rõ ràng.

1 494 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: