Show in là gì? Tất tần tật về Show in
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Show in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Show in
I. Định nghĩa Show in
Show in: Đưa ai đó vào văn phòng hoặc phòng khác
Show in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
show (động từ): chỉ dẫn, đưa
-
in (trạng từ): vào bên trong
=> Show in nghĩa là dẫn ai đó vào trong một nơi, thường dùng khi bạn đang đón tiếp khách và đưa họ vào phòng, văn phòng, nhà,...
Ví dụ:
The secretary SHOWED me IN to speak to the manager. Thư ký đã đưa tôi vào văn phòng để nói chuyện với quản lý.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Show in
1. Cấu trúc
-
Show someone in: đưa ai đó vào trong
-
Be shown in (bị động): được dẫn vào
2. Cách sử dụng
-
Thường dùng khi đón tiếp khách (ở nhà, công ty, bệnh viện…)
-
Lịch sự, trang trọng nhẹ nhàng
Ví dụ:
-
Please show the guests in.
→ Làm ơn dẫn khách vào. -
She showed me in and offered me a seat.
→ Cô ấy dẫn tôi vào và mời tôi ngồi. -
The assistant showed the client in to the meeting room.
→ Trợ lý đã đưa khách vào phòng họp. -
He knocked on the door and was shown in by a servant.
→ Anh ấy gõ cửa và được người hầu dẫn vào. -
Could you show her in when she arrives?
→ Bạn có thể đưa cô ấy vào khi cô ấy đến không?
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Show in
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
lead in | dẫn vào | She led me in politely. → Cô ấy lịch sự dẫn tôi vào. |
bring in | đưa vào | He brought the visitors in. → Anh ấy đưa khách vào. |
escort in | hộ tống vào, đưa vào | The guard escorted them in. → Bảo vệ đưa họ vào. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
show out | tiễn ra ngoài | She showed me out after the meeting. → Cô ấy tiễn tôi ra sau buổi họp. |
kick out | đuổi ra | They kicked him out of the house. → Họ đã đuổi anh ấy ra khỏi nhà. |
lock out | khóa không cho vào | He was locked out by mistake. → Anh ấy bị khóa cửa không vào được. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)